Stt tiếng Anh ngắn gọn về tình bạn, những dòng status tuy ngắn gọn nhưng khá súc tích, ý nghĩa. 79 5 TRẢI NGHIỆM MÙA ĐÔNG HÀN QUỐC THÚ VỊ NHẤT mới nhất. administrator 11/10/2022. About The Author. administrator More from this Author . Chuyên mục.
Reading Unit 11 : National parks. Trang chủ. Lớp 10. Giải sgk tiếng anh 10. Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần Reading về chủ đề National Parks (Công viên quốc gia), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 10. Hãy cùng điểm qua các từ
12. afford/əˈfɔːd/ (v): có đủ sức, đủ khả năng. Ex: I don't know how he can afford a new car on his salary. (Tôi không biết làm thế nào mà anh ta mua được một chiếc ô tô mới với mức lương của mình.) 13. purchase /ˈpɜː.tʃəs/ (v): mua. Ex: Tickets must be purchased two weeks in advance.
Anh yêu em chứ không phải màng trinh của em Topic: Anh yêu em chứ không phải màng trinh của em. Community Audio. Nhà văn già và củ sâm Phi châu Topic: Nhà văn già và củ sâm Phi châu. Community Audio. 12 12. Hạc Mai . Feb 10, 2018 02/18. Feb 10, 2018. Tiếng Mùa Xuân Topic: Tiếng Mùa Xuân
Có nhiều cách để cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Anh, một trong số đó là luyện nói tiếng Anh theo chủ đề, Vậy chủ đề luyện nói tiếng Anh nào thông dụng nhất? Bạn đang xem: Các bài topic tiếng anh đơn giản. Topic 5: Mùa lựu vào tháng mấy ở việt nam. 14/09
cash. Mùa đông đến rồi, bạn đã kịp “bỏ túi” cho mình một số từ vựng tiếng Anh liên quan về chủ đề mùa đông chưa? Hãy cùng SunUni tham khảo một số từ vựng và thành ngữ tiếng Anh về mùa đông nhé. 1. Những từ vựng tiếng Anh về mùa đông – Temperature /’tempritʃə/ nhiệt độ – Humidity /hju’miditi/ sự ẩm ướt – Tropical /’trɔpikəl/ nhiệt đới – Gloomy /’glumi/ ảm đạm – Hotspot lẩu – Grilled nướng – Remain /ri’mein/ vẫn, còn lại – Sidewalk /’saidwɔk/ vỉa hè, lề đường – Evaporates /i’væpəreit/ bay hơi, tan biến – Vendor /’vendə/ người bán hàng rong, lặt vặt – Atmosphere /’ætməsfiə/ không khí – Blizzard /’blizəd/ bão tuyết – Whiteout /wait aut/ tuyết trắng trời – Ice storm /ais stɔm/ bão băng – Snowpocalypse /snou ə’pɔkəlips/ trận bão tuyết tồi tệ – Sleet /slit/ mưa tuyết – Slush /slʌʃ/ tuyết tan – Wind chill /waind tʃil/ gió lạnh buốt – Black ice /blæk ais/ băng phủ đường khó nhìn thấy – Driving ban /draiviɳ bæn/ tình trạng cấm lái xe do băng bám – Snow plow /snou plau/ xe cào tuyết – Snowdrift /’snoudrɔp/ đống tuyết chất cao quanh nhà – Snow shovel /snou ʃʌvl/ xẻng xúc tuyết – Ice scraper /ais skreip/ cái cào băng – Numb /nʌm/ tê, cóng – Snowball fight /’snoubɔl fait/ ném bóng tuyết – Snow blind /snou blaind/ lóa mắt do tuyết Ví dụ – A very bad blizzard might get called a funny nickname such as Snowpocalypse, it used when people are acting like the world is going to end thanks to a storm. => Một cơn bão rất xấu có thể được gọi bằng biệt danh hài hước như Tuyết Khải Huyền, nó được dùng khi người ta hành động như thể là thế giới sẽ kết thúc bởi một cơn bão. – Sleet is a mixture of snow and rain that causes a great deal of slush, or wet, messy snow on the ground. => Mưa tuyết là một hỗn hợp của tuyết và mưa gây ra tình trạng tuyết nhão, ẩm ướt và tuyết tan vương vãi trên mặt đất. – I don’t want to go outside. Even though the temperature is 20 degrees, the wind chill makes it feel like -5. => Tôi không muốn đi ra ngoài đường. Mặc dù nhiệt độ là 20 độ nhưng gió lạnh buốt khiến trời như thế đang âm 5 độ vậy. 2. Các thành ngữ liên quan tới mùa đông – To be on thin ice làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc khiến người khác gặp rắc rối After not showing up for work, Mark is on thin ice with his boss => Sau khi không làm tốt công việc, Mark đang ở trong tình trạng rắc rối với sếp của mình như ở trên băng mỏng vậy. – To break the ice phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện We had a list of questions to ask in class to help us break the ice with our new partners. => Chúng tôi đã có một danh sách các câu hỏi để đưa ra trong lớp học nhằm giúp phá vỡ tảng băng sự ngại ngần, im lặng ban đầu với các thành viên mới. – To have a snowball’s chance in hell không có cơ hội cho việc gì đó xảy ra. I told my friend Mike that he has a snowball’s chance in hell of dating his favorite celebrity. => Tôi đã nói với người bạn Mike của mình rằng cậu ấy không có cơ hội nào để hò hẹn với người nổi tiếng yêu thích của cậu ấy như có một quả bóng tuyết ở dưới địa ngục nóng bỏng vậy. – To give someone the cold shoulder hành động không thân thiện hoặc bỏ qua một ai đó She gave me the cold shoulder the day after I embarrassed her by dancing in front of her friends. => Cô ấy đã bỏ qua tôi sau khi tôi làm cô ấy xấu hổ vì nhảy trước mặt bạn của cô ấy. – To leave someone out in the cold loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm My boss left me out in the cold when deciding on the new project with the other managers. => Ông chủ của tôi đã bỏ tôi ra khỏi nhóm khi quyết định chọn các quản lý khác cho dự án mới. Trên đây là một số từ vựng phổ biến và các thành ngữ thường được sử dụng vào mùa Đông, hi vọng sẽ giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn. Và đừng quên, hãy nhớ chú ý giữ gìn sức khoẻ trong những ngày cuối năm giá rét này nhé !
Mùa đông là một trong 4 mùa trong năm. Đây là thời điểm hoàn hảo để dành thời gian ở bên những người mình yêu thương, và đắm chìm trong điều kỳ diệu của Giáng sinh cùng lời hứa về một năm mới sắp đến. Hôm nay hãy cùng IELTS LangGo khám phá list từ vựng về mùa đông tiếng Anh thông dụng nhất, đồng thời bỏ túi nhiều câu nói “so deep” về mùa đông nhé! Bỏ túi từ vựng về mùa đông tiếng Anh phổ biến nhất 1. Từ vựng tiếng Anh về mùa đông phổ biến Nhắc đến mùa đông bạn sẽ nghĩ đến điều gì đầu tiên? Thời tiết lạnh giá, những lễ hội sôi động, trang phục ấm áp hay các môn thể thao độc đáo, mới lạ. Nếu bạn là người yêu mùa đông thì phải học ngay các từ vựng về mùa đông tiếng Anh dưới đây thôi! Từ vựng về thời tiết mùa đông Cái giá lạnh khắc nghiệt của mùa đông có thể khiến nhiều người cảm thấy sợ hãi nhưng với những người yêu mùa đông, đây lại là “gia vị” không thể thiếu. Tìm hiểu cách miêu tả mùa đông bằng tiếng Anh trong phần sau nhé! Mùa đông tiếng Anh là gì? Từ vựng về mùa đông tiếng Anh hay Tính từ miêu tả thời tiết mùa đông Bitter /ˈbɪtər/ lạnh lẽo Cold /kəʊld/ lạnh Chilly /ˈtʃɪli/ lạnh lẽ Cloudy /ˈklaʊdi/ nhiều mây Dreary /ˈdrɪri/ ảm đạm Drafty /ˈdræfti/ căn phòng lạnh lẽo vì có gió lùa vào Freezing /ˈfriːzɪŋ/ lạnh cóng Frosty /ˈfrɔːsti/ nhiều sương mù Frigid /ˈfrɪdʒɪd/ giá băng, lạnh giá Frozen /ˈfrəʊzn/ lạnh đến mức đóng băng Foggy /ˈfɑːɡi/ nhiều sương mù Gloomy /ˈɡluːmi/ ảm đạm, buồn bã Glittering /ˈɡlɪtərɪŋ/ lóe sáng Icy /ˈaɪsi/ rất lạnh Numb /nʌm/ tê tái, lạnh cóng Melting /ˈmeltɪŋ/ tan chảy Misty /ˈmɪsti/ nhiều sương mù Snowy /ˈsnəʊi/ nhiều tuyết Slippery /ˈslɪpəri/ trơn trượt Sparkling /ˈspɑːrklɪŋ/ lóe sáng Slushy /ˈslʌʃi/ tuyết tan khiến đường lầy lội Wet /wet/ ẩm ướt Warm /wɔːrm/ ấm, ấm áp Danh từ hiện tượng thời tiết mùa đông Atmosphere /ˈætməsfɪr/ bầu không khí, khí quyển Blizzard /ˈblɪzərd/ trận bão tuyết Black ice /ˌblæk ˈaɪs/ lớp băng phủ trên mặt đường Humidity /hjuːˈmɪdəti/ sự ẩm ướt, độ ẩm không khí Hail /heɪl/ mưa đá Ice storm /aɪs stɔːrm/ bão băng, mưa băng tuyết Sleet /sliːt/ mưa có tuyết Slush /slʌʃ/ tuyết tan Snow /snəʊ/ tuyết Snowdrift /ˈsnəʊdrɪft/ đống tuyết Snowfall /ˈsnəʊfɔːl/ mưa tuyết Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ hoa tuyết Snowpocalypse trận bão tuyết khủng khiếp, tồi tệ Temperature /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ Whiteout /ˈwaɪt aʊt/ trận tuyết rơi trắng trời, bão tuyết Từ vựng về trang phục mùa đông Trang phục mùa đông yêu thích của bạn là gì? Là những chiếc áo khoác thời thượng, áo hoodie cool ngầu hay áo len ấm áp? Nếu bạn là tín đồ thời trang thì không thể không biết đến các từ vựng về mùa đông tiếng Anh dưới đây. Từ vựng tiếng Anh về trang phục mùa đông Jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác Coat /kəʊt/ áo choàng Sweater /ˈswetər/ áo nỉ Scarf /skɑːrf/ khăn quàng cổ Socks /sɑːk/ tất Gloves /ɡlʌv/ găng tay Boots /buːts/ bốt cao cổ Earmuffs /ˈɪrmʌfs/ bịt tai Jumper /ˈdʒʌmpər/ áo may liền quần Beanie /ˈbiːni/ mũ len Trousers /ˈtraʊzər/ quần dài Hoodie /ˈhʊdi/ áo dài tay có mũ Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ áo mưa Rubber boots /ˌrʌbər ˈbuːt/ ủng đi mưa Fleece /fliːs/ áo lông cừu Cardigan /ˈkɑːrdɪɡən/ áo khoác len Vest /vest/ áo gi lê Stockings /ˈstɑːkɪŋ/ vớ dài Từ vựng về các môn thể thao mùa đông Dưới đây là từ vựng về mùa đông tiếng Anh liên quan đến các bộ môn thể thao chỉ xuất hiện vào mùa đông. Bobsleigh /ˈbɑːbsleɪ/ xe trượt băng Curling /ˈkɜːrlɪŋ/ môn đánh bida trên đá Figure skating /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật Ice skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ trượt băng Ice hockey /ˈaɪs hɑːki/ khúc côn cầu trên băng Ice fishing /aɪs ˈfɪʃɪŋ/ câu cá trên sông băng Luge /luːʒ/ trượt băng nằm ngửa Skiing /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết Ski jumping /ˈskiː dʒʌmpɪŋ/ trượt tuyết Tổng hợp winter vocabulary về các môn thể thao Snowboarding /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván Speed skating /ˈspiːd skeɪtɪŋ/ trượt băng tốc độ Slalom /ˈslɑːləm/ trượt tuyết theo đường dốc có chướng ngại vật Sledding /ˈsledɪŋ/ trượt trên tuyết sử dụng xe trượt Tobogganing /təˈbɑːɡənɪŋ/ trượt trên tuyết sử dụng xe trượt Từ vựng về các hoạt động mùa đông Đắp người tuyết hay đi trượt băng là thú vui chắc hẳn bạn trẻ nào cũng thích làm vào mùa đông. Liệu bạn đã biết cách viết về mùa đông bằng tiếng Anh chưa? Chưa biết thì tham khảo ngay list từ vựng về mùa đông tiếng Anh sau nhé! To freeze /friːz/ đóng băng To ski /skiː/ trượt tuyết To skate /skeɪt/ trượt băng To melt /melt/ tan chảy To get warm /ɡet wɔːrm/ làm ấm người To snow /snəʊ/ tuyết rơi To sled /sled/ cưỡi xe trượt tuyết To slip /slɪp/ vấp ngã Winter activities vocabulary - Từ vựng về các hoạt động mùa đông To throw a snowball /θrəʊ ə ˈsnəʊbɔːl/ ném tuýet To drink hot coffee /drɪŋk hɑːt ˈkɔːfi/ uống cà phê nóng To hibernate /ˈhaɪbərneɪt/ ngủ đông To build a snowman /bɪld ə ˈsnəʊmæn/ đắp người tuyết To catch a cold /kætʃ ə kəʊld/ cảm lạnh To wrap up warm /ræp ʌp wɔːrm/ mặc ấm To make a fire /meɪk ə ˈfaɪər/ nhóm lửa Từ vựng về các lễ hội mùa đông Trong cái lạnh ngày đông, mọi người cùng chào tạm biệt năm cũ và dang tay đón mừng năm mới. Bạn đã nghĩ đến tết Giáng sinh năm nay nên đi chơi đâu chưa? Christmas Eve /ˌkrɪsməs ˈiːv/ đêm Giáng sinh Christmas Day /ˌkrɪsməs deɪ/ ngày lễ Giáng sinh Easter /ˈiːstər/ lễ Phục sinh New Year’s Day /ˌnuː jɪrz ˈdeɪ/ Tết Dương lịch New Year’s Eve /ˌnuː jɪrz ˈiːv/ Đêm giao thừa Santa Claus /ˈsæntə klɔːz/ ông già Nô-en 2. 16 idioms thú vị về mùa đông trong tiếng Anh Các idioms về mùa đông được sử dụng phổ biến không kém các thành ngữ về chủ đề khác. Cùng IELTS LangGo tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của 16 idioms mùa đông phổ biến nhất. A snowball’s chance in hell = When the hell freezes over không đời nào chuyện này xảy ra Ví dụ She doesn’t have a snowball’s chance in hell of passing the English exam. Không đời nào cô ấy có thể vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh. Break out in a cold sweat đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi Ví dụ Andy breaks out in a cold sweat every time he sees horror movies. Andy đột nhiên trở nên sợ hãi mỗi khi anh ấy xem phim kinh dị. Break the ice làm cái gì đó để phá vỡ sự căng thẳng, ngượng ngùng Ví dụ Janice organized a few party games to break the ice when people first arrived. Janice tổ chức một vài trò chơi để phá vỡ sự ngượng ngùng khi mọi người mới đến. Cold hands, warm heart người trong nóng ngoài lạnh Ví dụ Sarah has cold hands but a warm heart. She seems to hate me, but she still takes care of me when I get pregnant. Sarah là người trong nóng ngoài lạnh. Cô ấy tỏ vẻ ghét tôi nhưng cô ấy vẫn chăm sóc tôi khi tôi mang thai. Cold snap trời trở lạnh đột ngột Ví dụ I wasn't prepared for the cold snap - all of my winter clothes were locked in the wardrobe. Tôi không kịp chuẩn bị cho đợt rét đột ngột này - tất cả quần áo mùa đông của tôi đều bị khóa trong tủ quần áo. In the cold light of day cân nhắc sự việc một cách lý trí, sáng suốt Ví dụ These things always look different in the cold light of day. Những điều này luôn trông khác nhau khi được xem xét kỹ lưỡng. Put something on ice trì hoãn một dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, … Ví dụ Let’s put the plan on ice and focus on doing other things. Hãy hoãn kế hoạch lại và tập trung vào làm các việc khác. 16 idioms về mùa đông bằng tiếng Anh 11. Snowball effect hiệu ứng quả cầu tuyết Một sự việc bắt đầu và dần phát triển lớn hơn, trở nên nguy hiểm hoặc có lợi. Ví dụ Gangnam Style popularity was an example of snowball effect.Sự nổi tiếng của Gangnam Style chính là một ví dụ của hiệu ứng quả cầu tuyết. To be snowed under bận ngập đầu Ví dụ I’m snowed under with housework. Tôi bận làm việc nhà. The tip of the iceberg chỉ là một phần nhỏ của vấn đề lớn và phức tạp Ví dụ This figure represents only the tip of the iceberg, since as many as 80% of cases go unreported. Con số này chỉ thể hiện phần nổi của tảng băng chìm, vì có tới 80% trường hợp không được báo cáo. To be skating/walking on thin ice đang ở trong tình thế nguy hiểm, liều lĩnh Ví dụ You’re walking on the thin ice. If you’re late again, you will be expelled from school Bạn đang trong tình thế nguy hiểm. Nếu bạn đi muộn lần nữa, bạn sẽ bị đuổi khỏi trường. To make somebody’s blood run cold lạnh người, sợ hãi một cách đột ngột. Ví dụ The sound of laughter in the empty house made my blood run cold. Tiếng cười nói trong căn nhà trống trải khiến tôi lạnh cả người. To leave somebody out in the cold lạnh nhạt, phớt lờ ai đó Ví dụ Millions of ordinary workers feel left out in the cold by the shift to digital technology. Hàng triệu người lao động bình thường cảm thấy bị bỏ rơi khi chuyển sang công nghệ kỹ thuật số. To run hot and cold thay đổi cảm xúc thất thường Ví dụ My feelings about him run hot and cold, one minute I hate him, and the next, I admire him. Cảm xúc của tôi về anh ấy thay đổi thất thường, 1 phút trước tôi còn ghét anh ấy, giây sau tôi đã ngưỡng mộ anh ấy. Give somebody the cold shoulder tỏ ra lạnh nhạt, không đếm xỉa đến ai đó Ví dụ Harry gave me the cold shoulder. He hasn’t talked to me for 2 years. Harry cố tình không đếm xỉa đến tôi. Anh ấy đã không nói chuyện với tôi trong 2 năm rồi. Get cold feet sợ hãi, chùn bước trước khi làm một việc gì đó vì thiếu tự tin hay sợ không thành công Ví dụ He was going to ask her out but he got cold feet and said nothing.Anh định mời cô đi chơi nhưng anh chùn bước và không nói gì cả. 3. Những câu nói hay về mùa đông bằng tiếng anh Mùa đông là nguồn cảm hứng bất tận của nhiều nhà văn, nhà thơ. Chính vì thế mà không ít các câu nói nổi tiếng và sâu sắc về mùa đông đã được ra đời. Sử dụng các câu nói này làm status trên các trang mạng xã hội thì còn gì bằng. Winter must be cold for those with no warm memories. Deborah Kerr Mùa đông chắc hẳn rất lạnh với những người không có kỷ niệm ấm áp nào In the depth of winter, I finally learned that there was in me an invincible summer. Albert Camus Trong cái sâu thẳm của mùa đông, cuối cùng tôi cũng biết rằng trong tôi có một mùa hè bất khả chiến bại. Winter is on my head, but eternal spring is in my heart. Victor Hugo Mùa đông ở trong đầu tôi nhưng mùa xuân vĩnh cửu ở trong tim tôi. We cannot stop the winter or the summer from coming. We cannot stop the spring or the fall or make them other than they are. They are gifts from the universe that we cannot refuse. But we can choose what we will contribute to life when each arrives. Garry Zukhav Chúng ta không thể ngăn mùa đông hay mùa hè đến. Chúng ta không thể ngăn mùa xuân hay mùa thu lại hay làm cho chúng khác đi. Chúng là món quà từ vũ trụ mà chúng ta không thể từ chối. Nhưng chúng ta có thể chọn cách chúng ta đóng góp cho cuộc sống khi mỗi mùa đến. No winter lasts forever; no spring skips its turn. Hal Borland Không có mùa đông nào kéo dài mãi, không có mùa xuân nào không đến. How many lessons of faith and beauty we should lose, if there were no winter in our year! Thomas Wentworth Higginson Chúng ta sẽ đánh mất bao nhiêu bài học về đức tin và vẻ đẹp, nếu không có mùa đông trong một năm của chúng ta! The color of springtime is flowers; the color of winter is in our imagination. Terri Guillemets Màu của mùa xuân là hoa; màu sắc của mùa đông là trong trí tưởng tượng của chúng ta. Even the strongest blizzards start with a single snowflake. Sara Raasch Ngay cả những trận bão tuyết mạnh nhất cũng bắt đầu bằng một bông tuyết. Trên đây, IELTS LangGo tổng hợp cho bạn list từ vựng về mùa đông tiếng Anh cùng những idioms và quotes hay để bạn có thể vận dụng khi nói và viết. Các bạn đừng quên cập nhật các bài viết mới trên IELTS Vocabulary để tích lũy thêm vốn từ của mình để nâng trình IELTS nhé.
Mùa đông ᴄũng đến rồi, ᴄhắᴄ hẳn bạn ѕẽ ᴄảm nhận đượᴄ ᴄái ѕe lạnh đầu đông rồi nhỉ! Nào ᴄhúng ta ᴄùng HoᴄHaу tìm hiểu ᴠề từ ᴠựng tiếng Anh liên quan đến mùa đông qua ᴠideo nàу nhé!“Winter iѕ the time for ᴄomfort, for good food and ᴡarmth, for the touᴄh of a friendlу hand and for a talk beѕide the fire it iѕ the time for home.” Mùa đông là khoảng thời gian ᴄho ѕự thư giãn, đồ ăn ngon ᴠà ѕự ấm áp, ᴄho ᴄái ᴄhạm taу ấm áp ᴠà ᴄuộᴄ nói ᴄhuуện bên ánh lửa hồng. Khoảng thời gian dành để ở đang хem Những ᴄâu nói haу ᴠề mùa đông bằng tiếng anhWinter n /ˈᴡɪntə/ mùa đôngTemperature n /’tempritʃə/ nhiệt độHumiditу n /hju’miditi/ ѕự ẩm ướt, độ ẩmTropiᴄal a /’trɔpikəl/ nhiệt đớiGloomу a /’glumi/ ảm đạmFrigid a /ˈfrɪdʒɪd/ giá băng, lạnh lẽoAtmoѕphere n /’ætməѕfiə/ bầu không khí, khí quуểnBliᴢᴢard n /’bliᴢəd/ trận bão tuуếtWhiteout n /ᴡait aut/ trận tuуết trắng trời, bão tuуếtIᴄe ѕtorm n /aiѕ ѕtɔm/ bão băng, mưa băngSleet ᴠ/n /ѕlit/ mưa tuуếtSluѕh n /ѕlʌʃ/ tuуết tanWind ᴄhill /ᴡaind tʃil/ gió lạnh buốtHail n /heɪl/ mưa đáBlaᴄk iᴄe n /blæk aiѕ/ lớp băng phủ mặt đườngSnoᴡ n/ᴠ /ѕnou/ tuуết, tuуết rơiCold a /kould/ lạnhNumb a/ᴠ /nʌm/ tê, ᴄóngWarm a /ᴡɔːrm/ ấm áp Warm up phraѕal ᴠerbѕ làm ấm ngườiSnoᴡdrift n /’ѕnoudrɔp/ đống tuуết Snoᴡfall n /ˈѕnoʊfɑːl/ mưa tuуếtSnoᴡflake n /ˈѕnoʊfleɪk/ hoa tuуếtSnoᴡman n /ˈѕnoʊmæn/ người tuуếtSnoᴡ ѕhoᴠel n /ѕnou ʃʌᴠl/ хẻng хúᴄ tuуếtSnoᴡpoᴄalуpѕe n /ѕnou ə’pɔkəlipѕ/ trận bão tuуết tồi tệIᴄe ѕᴄraper n /aiѕ ѕkreip/ ᴄái ᴄào tuуếtSnoᴡ ploᴡ n /ѕnou plau/ đồ ᴄào tuуếtNumb a/ᴠ /nʌm/ tê, ᴄóngA ᴄold ѕnap noun phraѕe /ˈkoʊld ˌѕnæp/ đợt khí lạnh đột ngột ập tới, ᴠà ᴄũng trôi đi nhanh ᴄhóngSᴄarf n /ѕkɑːrf/ khăn ᴄhoàngMitten n /ˈmɪtən/ găng taу bao ngónGloᴠe n /ɡlʌᴠ/ găng taу loại ᴄó хỏ ngónCoat n /koʊt/ áo ᴄhoàngJaᴄket n /ˈdʒækɪt/ áo khoáᴄSᴡeater n /ˈѕᴡetə/ áo lenBeanie n /ˈbiːni/ mũ ᴄhỏmEarmuffѕ n /ˈɪrmʌfѕ/ đồ bịt tai ᴄhống lạnhSled n /ѕled/ хe trượt tuуếtFroѕt n /frɑːѕt/ ѕương giáBạn thường làm gì ᴠào mùa đông bằng tiếng Anh?Snoᴡball fight/ѕnoubɔl fait/ trò ᴄhơi ném bóng tuуếtIᴄe ѕkatingn /ˈaɪѕ ˌѕkeɪtɪŋ/ môn trượt băngBundle upphraѕal ᴠerb /ˈbʌndəl ʌp/ mặᴄ thật ấmSnuggle inphraѕal ᴠerb /ˈѕnʌɡəlin/ ᴄuộn mình trong ᴄhăn ấmHibernateᴠ /ˈhaɪbəneɪt/ ngủ đôngCô bé mùa đông tiếng Anh là gì?Winter girl ᴄô bé mùa đông, tiếng lóng ᴄhỉ những ᴄô gái mắᴄ ᴄhứng biến ăn, luôn đau đớn ᴠới bệnh tậtThành ngữ tiếng Anh liên quan tới mùa đông“Iᴄe”, “ѕnoᴡ” haу “ᴄold” хuất hiện trong nhiều ᴄụm từ, nhưng thành ngữ nhưng lại diễn tả những ѕự ᴠiệᴄ không liên quan đến thời be on thin iᴄe / to be at riѕk of annoуing ѕomeone idiom làm một ᴠiệᴄ gì đó nguу hiểm hoặᴄ rủi ro mà dễ dẫn đến thất bạiWalking on thin iᴄe idiom ám ᴄhỉ một hoàn ᴄảnh nguу hiểm, rủi ro To break the iᴄe idiom phá ᴠỡ ѕự im lặng để bắt đầu một ᴄuộᴄ trò ᴄhuуệnNot a ѕnoᴡball’ѕ ᴄhanᴄe in hell idiom ᴄhỉ ᴠiệᴄ gì đó không ᴄó khả năng хảу raWhen hell freeᴢeѕ oᴠer idiom ᴄhỉ ᴄhuуện gì đó không thể хảу raTo giᴠe ѕomeone the ᴄold ѕhoulder idiom tỏ ra không thân thiện, lạnh lùngTo leaᴠe ѕomeone out in the ᴄold idiom loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm, bỏ mặᴄTo be ѕnoᴡed under ᴡith ѕomething / to be ᴡith too muᴄh ᴡork to deal ᴡith idiom phải làm ᴠiệᴄ quá độ, haу bị lấn át, áp đảo, ᴄhế ngựTo put ѕomething on iᴄe idiom trì hoãn một ᴠiệᴄ gì đóTo be pure aѕ the driᴠen ѕnoᴡ / to be ᴄompletelу innoᴄent idiom ᴄhỉ ai đó ᴠô ᴄùng trong ѕáng, lương thiện thường đượᴄ dùng ᴠới nghĩa mỉa maiTo break into a ᴄold ѕᴡeat / to beᴄome ѕᴄared about ѕomething idiom bất ᴄhợt toát mồ hôi, ᴄhỉ ai đó lo lắng, ѕợ hãiTo do ѕomething in ᴄold blood idiom làm ᴠiệᴄ gì đó ᴠới ý định độᴄ áᴄ hoặᴄ không ᴄó bất kỳ ᴄảm хúᴄ gì thường đượᴄ mô tả là “máu lạnh”To get ᴄold feet idiom ѕợ hãi, hồi hộp haу không thoải mái khi phải làm gì đóTo be out ᴄold idiom bất tỉnh đột ngột. Tip of the iᴄeberg idiom Chỉ là bề nổi ᴄủa tảng băng, ᴄhỉ mới là ѕự bắt đầuCold handѕ, ᴡarm heart idiom ᴄhỉ những người ngoài lạnh lùng nhưng bên trong thì ấm áp ᴠà biết ᴄhăm ѕóᴄ người kháᴄCatᴄh one’ѕ death idiom bị ᴄảm lạnhDead of ᴡinter idiom thời kỳ lạnh lẽo ᴠà đen tối ᴄủa mùa đôngTo ᴄoᴢу up to ѕomeone idiom ѕưởi ấm ᴄho ai đóBraᴄe уouѕelf , ᴡinter iѕ ᴄoming idiom hãу ѕẵn ѕàng ᴄho mùa đông ѕắp tớiNhững ᴄâu tiếng Anh nói ᴠề mùa đôngIt’ѕ aѕ ᴄold aѕ iᴄe . – Trời lạnh như băng. Hoᴡ to do уou feel about the ᴡinter ѕeaѕon – are уou a loᴠer or a hater? – Bạn ᴄảm thấу mùa đông thế nào? – Bạn là một người thíᴄh haу ghét mùa đông?Hoᴡ do уou ѕpend уour time during the ᴡinter? – Bạn trải qua mùa đông như thế nào?Whу do уou like ᴡinter ѕeaѕon? – Tại ѕao bạn thíᴄh mùa đông?Hoᴡ do уou enjoу ᴡinter ѕeaѕon? – Bạn tận hưởng mùa đông ra ѕao?I heard thiѕ ᴡeekend iѕ going to be bitterlу ᴄold, I think it’ѕ better ᴡe ѕtaу indoorѕ . – Nghe nói ᴄuối tuần nàу ѕẽ lắm đấу, tôi nghĩ tốt hơn ᴄhúng ta hãу ở trong ᴄold front iѕ ᴄoming neхt ᴡeek, it’ѕ going to be freeᴢing. – Tuần ѕau, luồng không khí lạnh ùa ᴠề, trời ѕẽ rét thêm The ѕound of the hoᴡling ᴡindѕ ᴡoke me up in the middle of the night . – Tiếng gió hú đã làm tôi tỉnh giấᴄ giữ đêm ᴡind thiѕ eᴠening feelѕ ѕo iᴄу ᴄold . – Cơn gió tối naу thật lạnh tê long dark nightѕ giᴠe me the ᴡinter blueѕ . – Những đêm đông dài đăng đẵng làm tôi buồn bã não dụng họᴄ tiếng Anh theo ᴄhủ đề ᴠề mùa đông – App HoᴄHaу ᴄho Android & iOSHoᴄhaу TuᴠungtiengAnhtheoᴄhude Apphoᴄtienganh WebhoᴄtiengAnh Voᴄabularу Hoᴄtuᴠung TuᴠungtiengAnhᴠemuadong ThanhngutiengAnhᴠemuadong NgoᴄNgaHoᴄhaу VietNam
Viết về mùa đông bằng tiếng Anh gồm gợi ý cách viết và 2 đoạn văn mẫu có dịch được KTHN tổng hợp từ các bài làm hay tả mùa đông bằng tiếng Anh giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố vốn từ để học tiếng Anh. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm đoạn văn tiếng Anh tả về một mùa trong năm, đoạn văn tiếng Anh kể về một kỷ niệm đáng nhớ, đoạn văn về ngày Tết bằng tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới ý cách viết về mùa đông bằng tiếng AnhBố cục bài viết về mùa đông bằng tiếng Anh được chia làm ba phầnPhần 1 Giới thiệu về mùa đông bằng tiếng AnhPhần 2 Nội dung chínhMiêu tả thời tiết của mùa đông bằng tiếng ANhMiêu tả cảnh vật thiên nhiên vào mùa đôngBạn thích điều gì nhất vào mùa đông?Những hoạt động trong mùa 3 Nêu cảm nghĩ của bạn về mùa AnhA lot of people don’t like winter because it’s too cold, and I’m the opposite. I really like winter. My house is in Ho Chi Minh City. We don’t have winter here. Last year, I traveled with my family to Sapa. I saw winter for the first time and I really enjoyed it. Winter here is very cold but also very nice. Everyone was wearing warm coats and scarves. Me too. We go for a walk together. The branches are bare of leaves. Fog is everywhere. The winter scene makes one feel so bleak. Perhaps it suits the mood of lonely people. To be warmer, we can sit in front of the heater. The warm feeling of a heater or stove is nice. Winter people become more lazy because it is cold. You won’t want to step out if you’re curled up in a warm blanket. Winter in Sapa has snow. Not much, but very nice. I think every year I will come here to feel the wonderful atmosphere of this ViệtNhiều người không thích mùa đông vì nó quá lạnh còn tôi thì ngược lại. Tôi cực kỳ thích mùa đông. Nhà tôi ở thành phố Hồ Chí Minh. ở đây chúng tôi không có mùa đông. Năm ngoái, tôi cùng gia đình đi du lịch ở Sa Pa. Lần đầu tôi được thấy mùa đông và tôi vô cùng thích thú. Mùa đông ở đây rất lạnh nhưng cũng rất tuyệt. Mọi người đều mặc áo khoác ấm và quàng khăn. Tôi cũng vậy. Chúng tôi cùng nhau đi dạo. Những cành cây khẳng khiu trụi lá. Sương mùi ở khắp mọi nơi. Khung cảnh mùa đông khiến cho người ta cảm thấy thật ảm đạm. Có lẽ nó phù hợp với tâm trạng của những người cô đơn. Để cho ấm hơn thì chúng ta có thể ngồi trước máy sưởi. Cảm giác ấm áp của máy sưởi hoặc bếp sưởi thật thích. Mùa đông mọi người trở nên lười biếng hơn vì nó lạnh. Bạn sẽ không muốn bước ra ngoài nếu như đang cuộn tròn trong một chiếc chăn ấm. Mùa đông ở Sapa có tuyết. Tuy không nhiều nhưng rất đẹp. Tôi nghĩ mỗi năm tôi sẽ đều đến đây để cảm nhận không khí tuyệt vời của mùa đông nơi về mùa đông bằng tiếng AnhTiếng AnhI like winter because of its really cold weather. The wind carries cold air that makes us shiver a little, but it makes me feel so attractive. A feeling that no other season can have. In winter, people are too lazy to go out on the street. I like to go on the road and see the scenery of winter. Pink fireplaces with a few groups of people warming up together. I like foggy days. The space is covered with fog. Everything becomes blurry. Walking in the mist I felt a little bit of pleasure. The wonderful feeling that you need to experience in winter is a hot spring bath. The steam rose up and the warm feeling of the water. The warm feeling you feel in winter is really charming. It’s different from what spring or summer weather brings. This feeling is very pleasant. In the winter seasons, the atmosphere is quite miserable. If you do not take good care of your skin, it is very easy to dry out. In short, winter makes me feel special and I don’t know when I’ve loved ViệtTôi thích mùa đông vì thời tiết lạnh thật lạnh của nó. Những cơn gió mang theo không khí lạnh khiến chúng ta khẽ run lên nhưng nó lại khiến tôi cảm thấy thật cuốn hút. Cảm giác mà không mùa nào có thể có được. Mùa đông mọi người rất lười bước ra đường. Tôi thích đi trên đường và ngắm nhìn khung cảnh của mùa đông. Những bếp lửa hồng với một vài đám người đang cùng nhau sưởi ấm. Tôi thích những ngày có sương mù. Không gian đều bị làn sương che khuất. Mọi thứ trở nên mờ ảo. Bước đi trong làn sương tôi cảm thấy một chút gì đó thích thú. Cảm giác tuyệt vời mà bạn cần trải nghiệm vào mùa đông đó là tắm suối nước nóng. Hơi nước bốc lên nghi ngút và cảm giác ấm áp của làn nước. Cảm giác ấm áp mà bạn ảm nhận vào mùa đông thật sự rất quyến rũ. Nó khác với cái mà thời tiết mùa xuân hay mùa hè mang lạ. Cảm giác này rất dễ chịu. Những mùa vào mùa đông, không khí khá khố. Nếu bạn không chăm sóc kỹ thì da rất dễ bj khô. Tóm lại, mùa đông khiến tôi có cảm giác đặc biệt và tôi cũng không biết mình đã yêu nó từ bao về mùa đông bằng tiếng Anh gồm gợi ý cách viết và 2 đoạn văn mẫu có dịch được KTHN tổng hợp từ các bài làm hay tả mùa đông bằng tiếng Anh giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố vốn từ để học tiếng Anh. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm đoạn văn tiếng Anh tả về một mùa trong năm, đoạn văn tiếng Anh kể về một kỷ niệm đáng nhớ, đoạn văn về ngày Tết bằng tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới ý cách viết về mùa đông bằng tiếng AnhBố cục bài viết về mùa đông bằng tiếng Anh được chia làm ba phầnPhần 1 Giới thiệu về mùa đông bằng tiếng AnhPhần 2 Nội dung chínhMiêu tả thời tiết của mùa đông bằng tiếng ANhMiêu tả cảnh vật thiên nhiên vào mùa đôngBạn thích điều gì nhất vào mùa đông?Những hoạt động trong mùa 3 Nêu cảm nghĩ của bạn về mùa tả mùa đông bằng tiếng AnhTiếng AnhA lot of people don’t like winter because it’s too cold, and I’m the opposite. I really like winter. My house is in Ho Chi Minh City. We don’t have winter here. Last year, I traveled with my family to Sapa. I saw winter for the first time and I really enjoyed it. Winter here is very cold but also very nice. Everyone was wearing warm coats and scarves. Me too. We go for a walk together. The branches are bare of leaves. Fog is everywhere. The winter scene makes one feel so bleak. Perhaps it suits the mood of lonely people. To be warmer, we can sit in front of the heater. The warm feeling of a heater or stove is nice. Winter people become more lazy because it is cold. You won’t want to step out if you’re curled up in a warm blanket. Winter in Sapa has snow. Not much, but very nice. I think every year I will come here to feel the wonderful atmosphere of this ViệtNhiều người không thích mùa đông vì nó quá lạnh còn tôi thì ngược lại. Tôi cực kỳ thích mùa đông. Nhà tôi ở thành phố Hồ Chí Minh. ở đây chúng tôi không có mùa đông. Năm ngoái, tôi cùng gia đình đi du lịch ở Sa Pa. Lần đầu tôi được thấy mùa đông và tôi vô cùng thích thú. Mùa đông ở đây rất lạnh nhưng cũng rất tuyệt. Mọi người đều mặc áo khoác ấm và quàng khăn. Tôi cũng vậy. Chúng tôi cùng nhau đi dạo. Những cành cây khẳng khiu trụi lá. Sương mùi ở khắp mọi nơi. Khung cảnh mùa đông khiến cho người ta cảm thấy thật ảm đạm. Có lẽ nó phù hợp với tâm trạng của những người cô đơn. Để cho ấm hơn thì chúng ta có thể ngồi trước máy sưởi. Cảm giác ấm áp của máy sưởi hoặc bếp sưởi thật thích. Mùa đông mọi người trở nên lười biếng hơn vì nó lạnh. Bạn sẽ không muốn bước ra ngoài nếu như đang cuộn tròn trong một chiếc chăn ấm. Mùa đông ở Sapa có tuyết. Tuy không nhiều nhưng rất đẹp. Tôi nghĩ mỗi năm tôi sẽ đều đến đây để cảm nhận không khí tuyệt vời của mùa đông nơi về mùa đông bằng tiếng AnhTiếng AnhI like winter because of its really cold weather. The wind carries cold air that makes us shiver a little, but it makes me feel so attractive. A feeling that no other season can have. In winter, people are too lazy to go out on the street. I like to go on the road and see the scenery of winter. Pink fireplaces with a few groups of people warming up together. I like foggy days. The space is covered with fog. Everything becomes blurry. Walking in the mist I felt a little bit of pleasure. The wonderful feeling that you need to experience in winter is a hot spring bath. The steam rose up and the warm feeling of the water. The warm feeling you feel in winter is really charming. It’s different from what spring or summer weather brings. This feeling is very pleasant. In the winter seasons, the atmosphere is quite miserable. If you do not take good care of your skin, it is very easy to dry out. In short, winter makes me feel special and I don’t know when I’ve loved ViệtTôi thích mùa đông vì thời tiết lạnh thật lạnh của nó. Những cơn gió mang theo không khí lạnh khiến chúng ta khẽ run lên nhưng nó lại khiến tôi cảm thấy thật cuốn hút. Cảm giác mà không mùa nào có thể có được. Mùa đông mọi người rất lười bước ra đường. Tôi thích đi trên đường và ngắm nhìn khung cảnh của mùa đông. Những bếp lửa hồng với một vài đám người đang cùng nhau sưởi ấm. Tôi thích những ngày có sương mù. Không gian đều bị làn sương che khuất. Mọi thứ trở nên mờ ảo. Bước đi trong làn sương tôi cảm thấy một chút gì đó thích thú. Cảm giác tuyệt vời mà bạn cần trải nghiệm vào mùa đông đó là tắm suối nước nóng. Hơi nước bốc lên nghi ngút và cảm giác ấm áp của làn nước. Cảm giác ấm áp mà bạn ảm nhận vào mùa đông thật sự rất quyến rũ. Nó khác với cái mà thời tiết mùa xuân hay mùa hè mang lạ. Cảm giác này rất dễ chịu. Những mùa vào mùa đông, không khí khá khố. Nếu bạn không chăm sóc kỹ thì da rất dễ bj khô. Tóm lại, mùa đông khiến tôi có cảm giác đặc biệt và tôi cũng không biết mình đã yêu nó từ bao giờ. Đào tạo kế toán cấp tốc uy tín chất lượng Trung tâm đào tạo kế toán cấp tốc uy tín chất lượng tốt nhất hà nội, tphcm, bắc ninh, hải phòng, hải dương hay cần thơ...Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các doanh nghiệp trên cả nước.
Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập từ vựng, học cách nói Tháng và Mùa trong tiếng Anh, sau đó khám phá đặc trưng của bốn mùa. Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Dựa theo từ điển Cambrigde Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Contents1 I. Từ 1. Các khoảng thời gian trong 2. Các tháng trong năm2 II. Hỏi và trả lời về tháng và mùa3 III. Đặc trưng riêng từng 1. Spring – Mùa 2. Summer – Mùa 3. Autumn/Fall – Mùa 4. Winter – Mùa đông4 IV. Practice – Thực hành I. Từ vựng 1. Các khoảng thời gian trong năm UNITS OF TIME UK US ĐƠN VỊ THỜI GIAN year /jɪər/ /jɪr/ năm quarter /ˈkwɔːtər/ /ˈkwɔːrt̬ɚ/ quý month /mʌnθ/ tháng half month /hɑːf mʌnθ/ /hæf mʌnθ/ nửa tháng hai tuần season /ˈsiːzən/ mùa spring /sprɪŋ/ mùa xuân summer /ˈsʌmər/ /ˈsʌmɚ/ mùa hè autumn/ fall / /fɔːl/ / /fɑːl/ mùa thu Anh Mỹ hay nói là Fall winter / / mùa đông 2. Các tháng trong năm MONTHS UK US CÁC THÁNG January /ˈdʒænjuəri/ /ˈdʒænjueri/ tháng 1 February /ˈfebruəri/ /ˈfebrueri/ tháng 2 March /mɑːtʃ/ /mɑːrtʃ/ tháng 3 April /ˈeɪprəl/ /ˈeɪprəl/ tháng 4 May /meɪ/ /meɪ/ tháng 5 June /dʒuːn/ /dʒuːn/ tháng 6 July /dʒuˈlaɪ/ /dʒuˈlaɪ/ tháng 7 August /ɔːˈɡʌst/ /ɔːˈɡʌst/ tháng 8 September /sepˈtembər/ /sepˈtembər/ tháng 9 October /ɒkˈtəʊbər/ /ɑːkˈtoʊbər/ tháng 10 November /nəʊˈvembər/ /noʊˈvembər/ tháng 11 December /dɪˈsembər/ /dɪˈsembər/ tháng 12 in + Month in January /ɪn ˈdʒænjuəri/ /ɪn ˈdʒænjueri/ vào tháng 1 in February /ɪn ˈfebruəri/ /ɪnˈfebrueri/ vào tháng 2 in March /ɪn mɑːtʃ/ /ɪn mɑːrtʃ/ vào tháng 3 in April /ɪn ˈeɪprəl/ /ɪn ˈeɪprəl/ vào tháng 4 in May /ɪn meɪ/ /ɪn meɪ/ vào tháng 5 in June /ɪn dʒuːn/ /ɪn dʒuːn/ vào tháng 6 in July /ɪn dʒuˈlaɪ/ /ɪn dʒuˈlaɪ/ vào tháng 7 in August /ɪn ɔːˈɡʌst/ /ɪn ɔːˈɡʌst/ vào tháng 8 in September /ɪn sepˈtembər/ /ɪn sepˈtembər/ vào tháng 9 in October /ɪn ɒkˈtəʊbər/ /ɪn ɑːkˈtoʊbər/ vào tháng 10 in November /ɪn nəʊˈvembər/ /ɪn noʊˈvembər/ vào tháng 11 in December /ɪn dɪˈsembər/ /ɪn dɪˈsembər/ vào tháng 12 II. Hỏi và trả lời về tháng và mùa Tháng và mùa Công thức hỏi thời điểm trong tháng và mùa When + trợ động từ + S + V? When were you born? – I was born in December. It was in winter. Bạn được sinh ra khi nào? – Tớ được sinh vào tháng Mười Hai. Lúc đó là mùa đông. When did they get married? – They got married in 2016. Họ đã cưới khi nào vậy? – Họ cưới năm 2016. When will your parents come here? – They will come in July this year. Khi nào thì bố mẹ cậu đến đây? – Họ sẽ đến vào tháng 7 năm nay. III. Đặc trưng riêng từng mùa 1. Spring – Mùa xuân Spring is the season when tree buds sprout and flowers bloom. It is also the beginning of a new year with many festivals, usually to welcome the new year. Spring also means that the weather gets warmer and everyone spends more time outside. It seems that everything is full of energy. Mùa xuân là mùa chồi non nhú trên cây và hoa bừng nở. Đây còn là thời điểm bắt đầu năm mới với nhiều lễ hội, thường để đón năm mới. Xuân về tức là trời ấm hơn và người ta ra đường nhiều hơn. Dường như vạn vật đều căng tràn nhựa sống. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN peach blossom /piːtʃ ˈblɒsəm/ /piːtʃ hoa đào apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ / blɒsəm/ hoa mai kumquat tree / tri/ / tri/ cây quất Lunar New Year /ˈlunər nu jɪər/ Tết nguyên đán The New Year /ə nu jɪər/ năm mới New Year’s Eve /ˈnu ˌyɪərz iv/ Giao thừa Để diễn tả cảm giác “căng tràn nhựa sống” của vạn vật trong mùa xuân, bạn có thể sử dụng cụm từ “spring fever” cơn sốt mùa xuân. Ngoài ra, nó còn chỉ sự bồn chồn, xao xuyến lúc giao mùa nữa. 2. Summer – Mùa hè Summer is the hottest time of the year, also the time to rest after a long year of study and start summer break. This is a time for fun activities, beach vacations, and a swimming pool because the weather is very hot. Mùa hè là thời điểm nóng nhất trong năm, và cũng là lúc nghỉ ngơi sau một năm dài học tập và bắt đầu nghỉ hè. Đây là khoảng thời gian dành cho những hoạt động thú vị, những kì nghỉ mát ở bãi biển và bể bơi bởi tiết trời vô cùng nóng nực. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN summer break /ˈsʌmər breɪk/ nghỉ hè sunbathe /ˈsʌnˌbeɪ/ tắm nắng beach /bitʃ/ bãi biển sun /sʌn/ mặt trời sunglasses /ˈsʌnˌɡlæsəs/ kính râm 3. Autumn/Fall – Mùa Thu Fall is the start of the school year with cool weather and blue sky days. It is the time when the trees change leaves, so the scenery is very beautiful and romantic. The occasion that children look forward to in autumn is the Mid-Autumn Festival. There are many activities at this festival, such as carrying lanterns in processions, watching lion dances, and eating moon cake. Mùa thu là lúc khởi đầu năm học với thời tiết mát mẻ và bầu trời xanh. Đây là thời điểm cây cối thay lá nên khung cảnh vô cùng đẹp đẽ và lãng mạn. Dịp mà trẻ con mong đợi nhất trong mùa thu là Tết trung thu. Có nhiều hoạt động trong dịp lễ này như rước đèn, xem múa lân và ăn bánh trung thu. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm /mɪd-ˈɔːtəm Tết trung thu squirrel / / con sóc mooncake / bánh trung thu lantern /ˈlæntərn/ đèn lồng lion dance /ˈlɑɪən dæns/ múa lân 4. Winter – Mùa đông Winter is the coldest time of the year. The northeast monsoon winds make the sky murkier and the trees pour out the leaves, leaving the branches alone in the wind. Winter is also the time to welcome spring at the end of a year and celebrate Christmas with Santa Claus, the Christmas tree, and the red-nosed reindeer. Mùa đông là thời điểm lạnh nhất trong năm. Gió mùa Đông Bắc khiến bầu trời trở nên u ám và cây cối rụng lá, để lại cành cây trơ trụi trong gió. Đây cũng là lúc đón mùa xuân vào cuối năm và mừng Giáng sinh với ông già Noel, cây thông Noel và chú tuần lộc mũi đỏ. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN the northeast monsoon wind /ə ˌnɔrθˈist mɑnˈsun wɪnd/ gió mùa Đông Bắc murky /ˈmɜrki/ / tối tăm, u ám Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ giáng sinh Santa Claus /ˈsæntə ˌklɔz/ Ông già Noel reindeer /ˈreɪnˌdɪər/ tuần lộc Mỗi mùa đều có những ngày lễ tưng bừng đúng không nào? Cùng tìm hiểu thêm về Lễ hội và ngày lễ trong năm. IV. Practice – Thực hành Hỏi khi nào Trả lời bằng các cụm từ chỉ thời gian When do you go back to school? Khi nào thì cậu quay lại trường học? In Autumn. Vào mùa Thu. When did that train leave? Con tàu khởi hành vào lúc nào? In Spring. Vào mùa Xuân. In which year did you graduate from the university? Anh tốt nghiệp đại học vào năm nào? In 2012. Vào năm 2012. In which month did you come to Viet Nam? Cô đến Việt Nam vào tháng mấy? In October. Vào tháng 10. When is your birthday? Sinh nhật bạn là khi nào? In January. Tháng 1. Bạn có thể thực hành cùng bạn bè trò chuyện bằng cách cùng để lại tin nhắn dưới đây hoặc trực tiếp nói bằng tiếng Anh cùng bạn bè để nhớ lâu hơn. Mời các bạn xem video và cùng luyện tập thêm phần phát âm Học tiếp về Lịch để thành thạo chủ đề về ngày tháng nhé bạn!
topic tiếng anh về mùa đông