Trắc nghiệm nói rằng, dựa trên 93 câu hỏi, nó có thể nhóm toàn bộ dân số thế giới thành 16 "kiểu loại" riêng biệt - nhờ vậy, có chức năng như "một khung làm việc mạnh mẽ giúp xây dựng mối quan hệ tốt hơn, mang đến thay đổi tích cực, thúc đẩy cải tiến và đạt đến sự hoàn hảo". Cuốn tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm tích vô hướng của hai vecto" do sachhoc.com sưu tầm tổng hợp, nhằm cung cấp cho các tài liệu hay cung với chủ điểm kiến thức trọng tâm, đề thi, bài tập để học tốt, và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra môn Toán lớp 10. Các em xem chi Trắc nghiệm tích vô hướng của hai vec tơ và ứng dụng Đăng bởi ADMIN vào 16/09/2020 16/09/2020. Bài kiểm tra gồm các câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi gồm 4 phương án trả lời và một phương án đúng. Hãy thử sức! Bắt đầu Hướng dẫn giải 57 bài tập trắc nghiệm tỉ số thể tích mức độ vận dụng - vận dụng cao (VD - VDC), giúp học sinh học tốt chương trình Hình học 12 chương 1 (khối đa diện và thể tích của chúng) và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Tích vô hướng của hai vecto, trắc nghiệm toán học lớp 10. Mọi người nói về baitap123.com. Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay (Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây) BẠN NGUYỄN THU ÁNH; cash. Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 94 bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ có đáp án và lời giải chi tiết, phù hợp với chương trình sách giáo khóa Toán 10 mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa góc giữa hai vectơ. 2. Tích vô hướng của hai vectơ. 3. Biểu thức toạ độ và tính chất của tích vô hướng. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Dạng 1 GÓC GIỮA HAI VECTƠ. Dạng 2 TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG. Dạng 3 TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG BẰNG BIỂU THỨC TỌA ĐỘ. Dạng 4 CÁC BÀI TOÁN KHÁC. VectơGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] BÀI VIẾT LIÊN QUAN 400 câu trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết và đáp án rất hay bao gồm các dạng giá trị lượng giác; hai góc bù nhau – hai góc phụ nhau; so sánh giá trị lượng giác; tính giá trị biểu thức; góc giữa hai vectơ; tích vô hướng của hai vectơ; biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ; tính độ dài vec tơ; tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước; hệ thức lượng trong tam giác; ứng dụng thực tế. Bài tập được viết dưới dạng file word gồm 52 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Trắc nghiệm Hình học 10 Chương 2 Tích vô hướng và ứng dụng do thầy Huỳnh Đức Khánh biên soạn Trắc nghiệm Hình học 10 Chương 2 Tích vô hướng và ứng dụng do thầy Huỳnh Đức Khánh biên soạn và chia sẻ trên Facebook. Tài liệu này chỉ có câu hỏi trắc nghiệm , không có đáp án. Chỉ có file ảnh, không có file pdf và hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 hình học lớp 10 tích vô hướng của hai nghiệm các hệ thức lượng trong tam giác Định lí sin, định lí côsin, các công thức tính diện tích tam giác, giải tam ảnh FB Huỳnh Đức Khánh. Tài liệu gồm 112 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 2, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học+ Bài 1. Các khái niệm về vectơ. + Bài 2. Phép cộng trừ các vectơ. + Bài 3. Phép nhân một số với một vectơ. + Bài 4. Hệ trục tọa mỗi bài học, các câu hỏi được sắp xếp theo 4 mức độ nhận thức với độ khó tăng dần nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết [ads] + Cho tam giác ABC có A = 10,5, B = 3,2, C = 6,-5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC là tam giác đều. B. ABC là tam giác vuông cân tại B. C. ABC là tam giác vuông cân tại A. D. ABC là tam giác có góc tù tại A. + Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà = là A. Đường tròn đường kính AB. B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC. D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB. + Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn = CM^2 thuộc A. Đường tròn đường kính BC. B. Đường tròn B, BC. C. Đường tròn C, CB. D. Một đường khác không phải đường tròn. VectơGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] 80 câu trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ có đáp án và lời giải gồm các dạng toántích vô hướng của hai vectơ; quỹ tích; biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ; công thức tính độ dài vectơ; tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài tập được soạn dưới dạng word gồm 40 trang. Các bạn xem và download ở dưới. TẬP TRẮC NGHIỆMTÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠVấn đề 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠCâu 1.​​ Cho​​ a→​​ và​​ b→​​ là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ​​ 0→. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.​​ a→.b→=a→.b→. B.​​ a→.b→=0. C.​​ a→.b→=-1. D.​​ a→.b→=-a→.b→.Câu 2.​​ Cho hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→​​ khác​​ 0→. Xác định góc​​ α​​ giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→​​ khi​​ a→.b→=-a→.b→.A.​​ α=1800. B.​​ α=00. C.​​ α=900. D.​​ α=450.​​ Câu 3.​​ Cho hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→​​ thỏa mãn​​ a→=3,​​ b→=2​​ và​​ a→.b→=-3.​​ Xác định góc​​ α​​ giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→.A.​​ α=300. B.​​ α=450. C.​​ α=600. D.​​ α=1200.​​ Câu 4.​​ Cho hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→​​ thỏa mãn​​ a→=b→=1​​ và hai vectơ​​ u→=25a→-3b→​​ và​​ v→=a→+b→​​ vuông góc với nhau. Xác định góc​​ α​​ giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→.A.​​ α=900. B.​​ α=1800. C.​​ α=600. D.​​ α=450.​​ Câu 5.​​ Cho hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→. Đẳng thức nào sau đây sai?A.​​ a→.b→=12a→+b→2-a→2-b→2.​​ B.​​ a→.b→=12a→2+b→2-a→-b→2.​​ C.​​ a→.b→=12a→+b→2-a→-b→2. D.​​ a→.b→=14a→+b→2-a→-b→ 6.​​ Cho tam giác đều​​ ABC​​ có cạnh bằng​​ a.​​ Tính tích vô hướng​​ AB→.AC→.A.​​ AB→.AC→=2a2. B.​​ AB→.AC→=-a232.​​ C.​​ AB→.AC→=-a22. D.​​ AB→.AC→=a22.​​ Câu 7.​​ Cho tam giác đều​​ ABC​​ có cạnh bằng​​ a.​​ Tính tích vô hướng​​ AB→.BC→.A.​​ AB→.BC→=a2. B.​​ AB→.BC→=a232.​​ C.​​ AB→.BC→=-a22. D.​​ AB→.BC→=a22.​​ Câu 8.​​ Gọi​​ G​​ là trọng tâm tam giác đều​​ ABC​​ có cạnh bằng​​ a.​​ Mệnh đề nào sau đây là sai?A.​​ AB→.AC→=12a2. B.​​ AC→.CB→=-12a2. C.​​ GA→.GB→=a26. D.​​ AB→.AG→= 9.​​ Cho tam giác đều​​ ABC​​ có cạnh bằng​​ a​​ và chiều cao​​ AH.​​ Mệnh đề nào sau đây là sai?A.​​ AH→.BC→=0. B.​​ AB→,HA→=1500. C.​​ AB→.AC→=a22. D.​​ AC→.CB→= 10.​​ Cho tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ A​​ và có​​ AB=AC=a.​​ Tính​​ AB→.BC→.A.​​ AB→.BC→=-a2.​​ B.​​ AB→.BC→=a2.​​ C.​​ AB→.BC→=-a222.​​ D.​​ AB→.BC→= 11.​​ Cho tam giác​​ ABC​​ vuông tại​​ A​​ và có​​ AB=c,AC=b.​​ Tính​​ BA→.BC→. B.​​ BA→.BC→=c2. C.​​ BA→.BC→=b2+c2. Câu 12.​​ Cho tam giác​​ ABC​​ có​​ AB=2 cm,BC=3 cm,CA=5 cm.​​ Tính​​ CA→.CB→.A.​​ CA→.CB→=13.​​ B.​​ CA→.CB→=15. C.​​ CA→.CB→=17. D.​​ CA→.CB→= 13.​​ Cho tam giác​​ ABC​​ có​​ BC=a, CA=b,AB=c.​​ Tính​​ P=AB→+AC→.BC→.A.​​ P=b2-c2. B.​​ P=c2+b22. C.​​ P=c2+b2+a23. D.​​ P=c2+ 14.​​ Cho tam giác​​ ABC​​ có​​ BC=a, CA=b,AB=c.​​ Gọi​​ M​​ là trung điểm cạnh​​ BC.​​ Tính​​ AM→.BC→.A.​​ AM→.BC→=b2-c22. B.​​ AM→.BC→=c2+b22. C.​​ AM→.BC→=c2+b2+a23. D.​​ AM→.BC→=c2+ 15.​​ Cho ba điểm​​ O,A,B​​ không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng​​ OA→+OB→.AB→=0​​ làA.​​ tam giác​​ OAB​​ đều. B.​​ tam giác​​ OAB​​ cân tại​​ tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O. D.​​ tam giác​​ OAB​​ vuông cân tại​​ 16.​​ Cho​​ M,N,P,Q​​ là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?A.​​ MN→NP→+PQ→=MN→.NP→+MN→.PQ→. B.​​ MP→.MN→=-MN→.MP→.C.​​ MN→.PQ→=PQ→.MN→. D.​​ MN→-PQ→MN→+PQ→= 17.​​ Cho hình vuông​​ ABCD​​ cạnh​​ a.​​ Tính​​ AB→.AC→.A.​​ AB→.AC→=a2. B.​​ AB→.AC→=a22. C.​​ AB→.AC→=22a2. D.​​ AB→.AC→= 18.​​ Cho hình vuông​​ ABCD​​ cạnh​​ a. Tính​​ P=AC→.CD→+CA→.A.​​ P=-1. ​​ B.​​ P=3a2. C.​​ P=-3a2. D.​​ P= 19.​​ Cho hình vuông​​ ABCD​​ cạnh​​ a.​​ Tính​​ P=AB→+AC→.BC→+BD→+BA→. A.​​ P=22a. ​​ B.​​ P=2a2. C.​​ P=a2. D.​​ P= 20.​​ Cho hình vuông​​ ABCD​​ cạnh​​ a. Gọi​​ E​​ là điểm đối xứng của​​ D​​ qua​​ C.​​ Tính​​ AE→.AB→.A.​​ AE→.AB→=2a2. B.​​ AE→.AB→=3a2. C.​​ AE→.AB→=5a2. D.​​ AE→.AB→= 21.​​ Cho hình vuông​​ ABCD​​ cạnh bằng​​ 2.​​ Điểm​​ M​​ nằm trên đoạn thẳng​​ AC​​ sao cho​​ AM=AC4. Gọi​​ N​​ là trung điểm của đoạn thẳng​​ DC.​​ Tính​​ MB→.MN→.A.​​ MB→.MN→=-4.​​ B.​​ MB→.MN→=0. C.​​ MB→.MN→=4. D.​​ MB→.MN→= 22.​​ Cho hình chữ nhật​​ ABCD​​ có​​ AB=8,AD=5.​​ Tích​​ AB→.BD→.A.​​ AB→.BD→=62.​​ B.​​ AB→.BD→=64. C.​​ AB→.BD→=-62. D.​​ AB→.BD→= 23.​​ Cho hình thoi​​ ABCD​​ có​​ AC=8​​ và​​ BD=6.​​ Tính​​ AB→.AC→.A.​​ AB→.AC→=24.​​ B.​​ AB→.AC→=26. C.​​ AB→.AC→=28. D.​​ AB→.AC→= 24.​​ Cho hình bình hành​​ ABCD​​ có​​ AB=8 cm,AD=12 cm, góc​​ ABC^​​ nhọn và diện tích bằng​​ 54 cm2.​​ Tính​​ cosAB→,BC→.A.​​ cosAB→,BC→=2716.​​ B.​​ cosAB→,BC→= cosAB→,BC→=5716. D.​​ cosAB→,BC→= 25.​​ Cho hình chữ nhật​​ ABCD​​ có​​ AB=a​​ và​​ AD=a2. Gọi​​ K​​ là trung điểm của cạnh​​ AD.​​ Tính​​ BK→.AC→.A.​​ BK→.AC→=0.​​ B.​​ BK→.AC→=-a22. C.​​ BK→.AC→=a22. D.​​ BK→.AC→= đề 2. QUỸ TÍCHCâu 26.​​ Cho tam giác​​ ABC. Tập hợp các điểm​​ M​​ thỏa mãn​​ MA→MB→+MC→=0​​ làA.​​ một điểm. B.​​ đường thẳng. C.​​ đoạn thẳng. D.​​ đường 27.​​ Tìm tập các hợp điểm​​ M​​ thỏa mãn​​ MB→MA→+MB→+MC→=0​​ với​​ A,B,C​​ là ba đỉnh của tam một điểm. B.​​ đường thẳng. C.​​ đoạn thẳng. D.​​ đường 28.​​ Cho tam giác​​ ABC. Tập hợp các điểm​​ M​​ thỏa mãn​​ MA→.BC→=0​​ làA.​​ một điểm. B.​​ đường thẳng. C.​​ đoạn thẳng. D.​​ đường 29*.​​ Cho hai điểm​​ A,B​​ cố định có khoảng cách bằng​​ a. Tập hợp các điểm​​ N​​ thỏa mãn​​ AN→.AB→=2a2​​ làA.​​ một điểm. B.​​ đường thẳng. C.​​ đoạn thẳng. D.​​ đường 30*.​​ Cho hai điểm​​ A,B​​ cố định và​​ AB=8.​​ Tập hợp các điểm​​ M​​ thỏa mãn​​ MA→.MB→=-16​​ là​​ A.​​ một điểm. B.​​ đường thẳng. C.​​ đoạn thẳng. D.​​ đường đề 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠCho tam giác​​ ABC​​ với ba đỉnh có tọa độ xác định​​ AxA;yA,BxB;yB,CxC;yC​​ thì Trung điểm​​ I​​ của đoạn​​ AB⇒IxA+xB2;yA+yB2. Trọng tâm​​ G⇒GxA+xB+xC3;yA+yB+yC3. Trực tâm​​ H⇔HA→.BC→=0HB→.CA→=0. Tâm đường tròn ngoại tiếp​​ E⇒EA=EB=EC⇔AE2=BE2AE2=CE2. Chân đường cao​​ K​​ hạ từ đỉnh​​ A⇔AK→.BC→=0BK→=kBC→. Chân đường phân giác trong góc​​ A​​ là điểm​​ D⇔DB→= Chu vi​​ P=AB+BC+CA.​​  Diện tích​​ S=  Góc​​ AcosA=cosAB→,AC→.​​  Tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ A⇔AB→.AC→=0AB= 31.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A3;-1,B2;10,C-4;2.​​ Tính tích vô hướng​​ AB→.AC→.A.​​ AB→.AC→=40. B.​​ AB→.AC→=-40. C.​​ AB→.AC→=26. D.​​ AB→.AC→= 32.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A3;-1​​ và​​ B2;10.​​ Tính tích vô hướng​​ AO→.OB→.A.​​ AO→.OB→=-4. B.​​ AO→.OB→=0. C.​​ AO→.OB→=4. D.​​ AO→.OB→= 33.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=4i→+6j→​​ và​​ b→=3i→-7j→.​​ Tính tích vô hướng​​ a→.b→.A.​​ a→.b→=-30. B.​​ a→.b→=3. C.​​ a→.b→=30. D.​​ a→.b→= 34.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=-3;2​​ và​​ b→=-1;-7.​​ Tìm tọa độ vectơ​​ c→​​ biết​​ c→.a→=9​​ và​​ c→.b→= c→=-1;-3. B.​​ c→=-1;3. C.​​ c→=1;-3. D.​​ c→=1; 35.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba vectơ​​ a→=1;2,b→=4;3​​ và​​ c→=2; P=a→.b→+c→.A.​​ P=0. B.​​ P=18. C.​​ P=20. D.​​ P= 36.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=-1;1​​ và​​ b→=2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→.A.​​ cosa→,b→=12. B.​​ cosa→,b→= cosa→,b→=-122. D.​​ cosa→,b→= 37.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=-2;-1​​ và​​ b→=4;-3. Tính cosin của góc giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→.A.​​ cosa→,b→=-55. B.​​ cosa→,b→= cosa→,b→=32. D.​​ cosa→,b→= 38.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=4;3​​ và​​ b→=1;7. Tính góc​​ α​​ giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→.A.​​ α=90O. B.​​ α=60O. C.​​ α=45O. D.​​ α= 39.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ x→=1;2​​ và​​ y→=-3;-1. Tính góc​​ α​​ giữa hai vectơ​​ x→​​ và​​ y→.A.​​ α=45O. B.​​ α=60O. C.​​ α=90O. D.​​ α= 40.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=2;5​​ và​​ b→=3;-7. Tính góc​​ α​​ giữa hai vectơ​​ a→​​ và​​ b→.A.​​ α=30O. B.​​ α=45O. C.​​ α=60O. D.​​ α= 41.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho vectơ​​ a→=9;3. Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ​​ a→?A.​​ v1→=1;-3. B.​​ v2→=2;-6. C.​​ v3→=1;3. D.​​ v4→=-1; 42.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A1;2,B-1;1​​ và​​ C5;-1. Tính cosin của góc giữa hai vectơ​​ AB→​​ và​​ AC→.A.​​ cosAB→,AC→=-12. B.​​ cosAB→,AC→=32. C.​​ cosAB→,AC→=-25. D.​​ cosAB→,AC→= 43.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A6;0,B3;1​​ và​​ C-1;-1. Tính số đo góc​​ B​​ của tam giác đã 15O. B.​​ 60O. C.​​ 120O. D.​​ 44.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho​​ bốn điểm​​ A-8;0,B0;4,C2;0​​ và​​ D-3;-5.​​ Khẳng định nào sau đây là đúng?A.​​ Hai góc​​ BAD^​​ và​​ BCD^​​ phụ nhau. B.​​ Góc​​ BCD^​​ là góc cosAB→,AD→=cosCB→,CD→. D.​​ Hai góc​​ BAD^​​ và​​ BCD^​​ bù 45.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ u→=12i→-5j→​​ và​​ v→=ki→-4j→.​​ Tìm​​ k​​ để vectơ​​ u→​​ vuông góc với​​ v→.A.​​ k=20.​​ B.​​ k=-20.​​ C.​​ k=-40.​​ D.​​ k=40.​​ Câu 46.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ u→=12i→-5j→​​ và​​ v→=ki→-4j→.​​ Tìm​​ k​​ để vectơ​​ u→​​ và vectơ​​ v→​​ có độ dài bằng k=374.​​ B.​​ k=372.​​ C.​​ k=±372.​​ D.​​ k=58.​​ Câu 47.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba vectơ​​ a→=-2;3,b→=4;1​​ và​​ c→=ka→+mb→​​ với​​ k,m∈R.​​ Biết rằng vectơ​​ c→​​ vuông góc với vectơ​​ a→+b→. Khẳng định nào sau đây đúng?​​ A.​​ 2k=2m.​​ B.​​ 3k=2m.​​ C.​​ 2k+3m=0.​​ D.​​ 3k+2m=0.​​ Câu 48.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ a→=-2;3​​ và​​ b→=4;1. Tìm vectơ​​ d→​​ biết​​ a→.d→=4​​ và​​ b→.d→= d→=57;67.​​ B.​​ d→=-57;67.​​ C.​​ d→=57;-67.​​ D.​​ d→=-57;-67.​​ Câu 49.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba vectơ​​ u→=4;1,v→=1;4​​ và​​ a→=u→+ với​​ m∈R.​​ Tìm​​ m​​ để​​ a→​​ vuông góc với trục m=4.​​ B.​​ m=-4.​​ C.​​ m=-2.​​ D.​​ m=2.​​ Câu 50.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ u→=4;1​​ và​​ v→=1;4.​​ Tìm​​ m​​ để vectơ​​ a→= tạo với vectơ​​ b→=i→+j→​​ một góc​​ m=4.​​ B.​​ m=-12.​​ C.​​ m=-14.​​ D.​​ m=12.​​ Vấn đề 4. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀICâu 51.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ tính khoảng cách giữa hai điểm​​ M1;- 2​​ và​​ N- 3; MN=4.​​ B.​​ MN=6. C.​​ MN=36. D.​​ MN= 52.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A1;4,B3;2,C5;4. Tính chu vi​​ P​​ của tam giác đã P=4+22.​​ B.​​ P=4+42.​​ C.​​ P=8+82.​​ D.​​ P=2+22.​​ Câu 53.​​ Trong hệ tọa độ​​ O;i→;j→, cho vectơ​​ a→=-35i→-45j→. Độ dài của vectơ​​ a→​​ bằngA.​​ 15.​​ B.​​ 1.​​ C.​​ 65.​​ D.​​ 75.​​ Câu 54.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai vectơ​​ u→=3;4​​ và​​ v→=- 8;6. Khẳng định nào sau đây đúng?A.​​ u→=v→. B.​​ M0;-12.​​ và​​ v→​​ cùng u→​​ vuông góc với​​ v→. D.​​ u→=- v→.Câu 55.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho các điểm​​ A1;2,B- 2;- 4,C0;1​​ và​​ D-1;32. Mệnh đề nào sau đây đúng ?A.​​ AB→​​ cùng phương với​​ CD→.​​ B.​​ AB→=CD→.​​ C.​​ AB→⊥CD→. D.​​ AB→=CD→.Câu 56.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A7;-3,B8;4,C1;5​​ và​​ D0;-2. Khẳng định nào sau đây đúng?A.​​ AC→⊥CB→.B.​​ Tam giác​​ ABC​​ Tứ giác​​ ABCD​​ là hình vuông.​​ D.​​ Tứ giác​​ ABCD​​ không nội tiếp đường tròn.​​ Câu 57.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A-1;1,B0;2,C3;1​​ và​​ D0;-2.​​ Khẳng định nào sau đây là đúng?A.​​ Tứ giác​​ ABCD​​ là hình bình Tứ giác​​ ABCD​​ là hình Tứ giác​​ ABCD​​ là hình thang Tứ giác​​ ABCD​​ không nội tiếp được đường 58.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho​​ tam giác​​ ABC​​ có​​ A-1;1,B1;3​​ và​​ C1;-1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.​​ Tam giác​​ ABC​​ đều. B.​​ Tam giác​​ ABC​​ có ba góc đều Tam giác​​ ABC​​ cân tại​​ B. D.​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ 59.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho​​ tam giác​​ ABC​​ có​​ A10;5,B3;2​​ và​​ C6;-5. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.​​ Tam giác​​ ABC​​ đều. B.​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ B. D.​​ Tam giác​​ ABC​​ có góc​​ A​​ 60.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho​​ tam giác​​ ABC​​ có​​ A-2;-1,B1;-1​​ và​​ C-2;2. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.​​ Tam giác​​ ABC​​ đều. B.​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông tại​​ B. D.​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ đề 5. TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚCCâu 61.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A-2;4​​ và​​ B8;4.​​ Tìm tọa độ điểm​​ C​​ thuộc trục hoành sao cho tam giác​​ ABC​​ vuông tại​​ C6;0. B.​​ C0;0,​​ C6;0. C.​​ C0;0. D.​​ C-1; 62.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A1;2​​ và​​ B-3;1.​​ Tìm tọa độ điểm​​ C​​ thuộc trục tung sao cho tam giác​​ ABC​​ vuông tại​​ A. A.​​ C0;6. B.​​ C5;0. C.​​ C3;1. D.​​ C0; 63.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A–4;0,B–5;0​​ và​​ C3;0.​​ Tìm điểm​​ M​​ thuộc trục hoành sao cho​​ MA→+MB→+MC→=0→.A.​​ M–2;0.​​ B.​​ M2;0. C.​​ M–4;0. D.​​ M–5; 64.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ M–2;2​​ và​​ N1;1.​​ Tìm tọa độ điểm​​ P​​ thuộc trục hoành sao cho ba điểm​​ M,N,P​​ thẳng P0;4. B.​​ P0;–4. C.​​ P–4;0.​​ D.​​ P4; 65.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ tìm điểm​​ M​​ thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm​​ N- 1;4​​ bằng​​ M1;0.​​ B.​​ M1;0,M-3;0. C.​​ M3;0.​​ D.​​ M1;0,M3;0.​​ Câu 66.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A1;3​​ và​​ B4;2.​​ Tìm tọa độ điểm​​ C​​ thuộc trục hoành sao cho​​ C​​ cách đều hai điểm​​ A​​ và​​ C-53;0. B.​​ C53;0. C.​​ C-35;0. D.​​ C35; 67.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A2;2, B5;- 2.​​ Tìm điểm​​ M​​ thuộc trục hoàng sao cho​​ AMB^=900 ?A.​​ M0;1.​​ B.​​ M6;0.​​ C.​​ M1;6.​​ D.​​ M0;6.​​ Câu 68.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A1;- 1​​ và​​ B3;2.​​ Tìm​​ M​​ thuộc trục tung sao cho​​ MA2+MB2​​ nhỏ M0;1.​​ B.​​ M0;- 1.​​ C.​​ M0;12.​​ D.​​ M0; 69.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hình bình hành​​ ABCD​​ biết​​ A-2;0,​​ B2;5,​​ C6;2.​​ Tìm tọa độ điểm​​ D.​​ A.​​ D2;-3. B.​​ D2;3. C.​​ D-2;-3. D.​​ D-2; 70.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A1;3,B-2;4,C5;3.​​ Tìm tọa độ trọng tâm​​ G​​ của tam giác đã G2;103. B.​​ G83;-103. C.​​ G2;5. D.​​ G43; 71.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A-4;1,B2;4,​​ C2;-2.​​ Tìm tọa độ tâm​​ I​​ của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã I14;1.​​ B.​​ I-14;1. C.​​ I1;14. D.​​ I1; 72.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A-3;0,B3;0​​ và​​ C2;6.​​ Gọi​​ Ha;b​​ là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính​​ a+ a+6b=5.​​ B.​​ a+6b=6. C.​​ a+6b=7. D.​​ a+6b= 73.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A4;3, B2;7​​ và​​ C- 3;- 8.​​ Tìm toạ độ chân đường cao​​ A'​​ kẻ từ đỉnh​​ A​​ xuống cạnh​​ A'1;- 4.​​ B.​​ A'- 1;4.​​ C.​​ A'1;4.​​ D.​​ A'4; 74.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ ABC​​ có​​ A2;4,B-3;1,​​ C3;-1.​​ Tìm tọa độ chân đường cao​​ A'​​ vẽ từ đỉnh​​ A​​ của tam giác đã cho.​​ A.​​ A'35;15.​​ B.​​ A'-35;-15. C.​​ A'-35;15. D.​​ A'35; 75.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy, cho ba điểm​​ A-3;-2,B3;6​​ và​​ C11;0.​​ Tìm tọa độ điểm​​ D​​ để tứ giác​​ ABCD​​ là hình D5;- 8.​​ B.​​ D8;5.​​ C.​​ D- 5;8.​​ D.​​ D- 8; 76.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hai điểm​​ A2;4​​ và​​ B1;1.​​ Tìm tọa độ điểm​​ C​​ sao cho tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ B.​​ A.​​ C4;0. B.​​ C-2;2. C.​​ C4;0,C-2;2.​​ D.​​ C2; 77.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho hình vuông​​ ABCD​​ có​​ A1;-1​​ và​​ B3;0.​​ Tìm tọa độ điểm​​ D, biết​​ D​​ có tung độ D0;-1. B.​​ D2;-3. C.​​ D2;-3,D0;1.​​ D.​​ D-2; 78.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho bốn điểm​​ A1;2, B- 1;3, C- 2;- 1​​ và​​ D0;- 2.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng ?​​ A.​​ ABCD​​ là hình vuông.​​ B.​​ ABCD​​ là hình chữ nhật. C.​​ ABCD​​ là hình thoi. D.​​ ABCD​​ là hình bình 79.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho tam giác​​ OAB​​ với​​ A1;3​​ và​​ B4;2. Tìm tọa độ điểm​​ E​​ là chân đường​​ phân giác trong góc​​ O​​ của tam giác​​ E=52;52. B.​​ E=32;-12. C.​​ E=-2+32;4+2.​​ D.​​ E=-2+32; 80.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy,​​ cho ba điểm​​ A2;0,B0;2​​ và​​ C0;7.​​ Tìm tọa độ đỉnh thứ tư​​ D​​ của hình thang cân​​ D7;0. B.​​ D7;0,D2;9. C.​​ D0;7,D9;2.​​ D.​​ D9; ÁN VÀ LỜI GIẢICâu 1.​​ Ta có​​ a→.b→=a→.b→.cosa→,b→.Do​​ a→​​ và​​ b→​​ là hai vectơ cùng hướng nên​​ a→,b→=00→cosa→,b→= a→.b→=a→.b→.​​ Chọn 2.​​ Ta có​​ a→.b→=a→.b→.cosa→,b→.Mà theo giả thiết​​ a→.b→=-a→.b→, suy ra​​ cosa→,b→=-1⇒a→,b→=1800.​​ Chọn 3.​​ Ta có​​ a→.b→=a→.b→.cosa→,b→⇒cosa→,b→=a→.b→a→.b→= 4.​​ Ta có​​ u→⊥v→⇔u→.v→=0⇔25a→-3b→a→+b→=0⇔25a→2-135a→b→-3b→2=0→a→=b→=1a→b→= ra​​ cosa→,b→=a→.b→a→.b→=-1​​ ⇒a→,b→=1800Chọn 5.​​ Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số​​ 12​​ và​​ 14​​ nên đáp án sai sẽ rơi vào C hoặc có​​ a→+b→2-a→-b→2=​​ a→+b→2-a→-b→2=4a→b→⇒a→.b→=14a→+b→2-a→-b→ C.​​ •​​ A đúng, vì​​ a→+b→2=a→+b→2=a→+b→.a→+b→=a→.a→+a→.b→+b→.a→+b→.b→=a→2+b→2+2a→.b→→a→.b→=12a→+b→2-a→2-b→2.•​​ B đúng, vì​​ a→-b→2=a→-b→2=a→-b→.a→-b→=a→.a→-a→.b→-b→.a→+b→.b→=a→2+b→2-2a→.b→→a→.b→=12a→2+b→2-a→-b→2.​​ Câu 6.​​ Xác định được góc​​ AB→,AC→​​ là góc​​ A^​​ nên​​ AB→,AC→= đó​​ AB→.AC→= Chọn 7.​​ Xác định được góc​​ AB→,BC→​​ là góc ngoài của góc​​ B^​​ nên​​ AB→,BC→= đó​​ AB→.BC→= = 8.​​ Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau•​​ Xác định được góc​​ AB→,AC→​​ là góc​​ A^​​ nên​​ AB→,AC→= đó​​ AB→.AC→= → A đúng.​​ •​​ Xác định được góc​​ AC→,CB→​​ là góc ngoài của góc​​ C^​​ nên​​ AC→,CB→= đó​​ AC→.CB→= → B đúng.•​​ Xác định được góc​​ GA→,GB→​​ là góc​​ AGB^​​ nên​​ GA→,GB→= đó​​ GA→.GB→= → C sai.​​ Chọn C.•​​ Xác định được góc​​ AB→,AG→​​ là góc​​ GAB^​​ nên​​ AB→,AG→= đó​​ AB→.AG→= → D đúng.​​ Câu 9.​​ Xác định được góc​​ AC→,CB→​​ là góc ngoài của góc​​ A^​​ nên​​ AC→,CB→= đó​​ AC→.CB→= = 10.​​ Xác định được góc​​ AB→,BC→​​ là góc ngoài của góc​​ B^​​ nên​​ AB→,BC→= đó​​ AB→.BC→= = 11.​​ Ta có​​ BA→.BC→= = khác.​​ Tam giác​​ ABC​​ vuông tại​​ A​​ suy ra​​ AB⊥AC⇒ AB→.AC→= có​​ BA→.BC→=BA→.BA→+AC→​​ =BA→2+BA→.AC→=AB2= 12.​​ Ta có​​ AB+BC=CA⇒​​ ba điểm​​ A, B, C​​ thẳng hàng và​​ AC→I4;- 1.​​ nằm giữa​​ A, đó​​ CA→.CB→= Chọn khác.​​ Ta có​​ AB2=AB→2=CB→-CA→2=CB2-2CB→CA→+CA2→CB→CA→=12CB2+CA2-AB2=1232+52-22= 13.​​ Ta có​​ P=AB→+AC→.BC→=AB→+AC→.BA→+AC→.=AC→+AB→.AC→-AB→​​ =AC→2-AB→2=AC2-AB2= 14.​​ Vì​​ M​​ là trung điểm của​​ BC​​ suy ra​​ AB→+AC→=2 AM→.Khi đó​​ AM→.BC→=12AB→+AC→.BC→=​​ 12AB→+AC→.BA→+AC→=12AC→+AB→.AC→-AB→=​​ 12AC→2-AB→2=12AC2-AB2= 15.​​ Ta có​​ OA→+OB→.AB→=0⇔OA→+OB→.OB→-OA→=0⇔OB→2-OA→2=0​​ ⇔OB2-OA2=0⇔OB=OAChọn 16.​​ Đáp án A đúng theo tính chất phân án B sai. Sửa lại cho đúng​​ MP→.MN→=MN→.MP→.​​ Đáp án C đúng theo tính chất giao án D đúng theo tính chất phân phối.​​ Chọn BCâu 17.​​ Ta có​​ AB→,AC→=BAC^=450​​ nên​​ AB→.AC→= 18.​​ Từ giả thiết suy ra​​ AC= có​​ P=AC→.CD→+CA→=AC→.CD→+AC→.CA→=-CA→.CD→-AC→2= 19.​​ Ta có​​ BD=a2BC→+BD→+BA→=BC→+BA→+BD→=BD→+BD→=2BD→.Khi đó​​ P=AB→+AC→.2BD→=2AB→.BD→+2AC→.BD→=-2BA→.BD→+0= Chọn 20.​​ Ta có​​ C​​ là trung điểm của​​ DE​​ nên​​ DE= đó​​ AE→.AB→=AD→+DE→.AB→=AD→.AB→⏟0+DE→.AB→= Chọn A. Câu 21.​​ Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ​​ MB→,MN→​​ theo các vectơ có giá vuông góc với nhau.•MB→=AB→-AM→=AB→-14AC→=AB→-14AB→+AD→=34AB→-14AD→.•MN→=AN→-AM→=AD→+DN→-14AC→=AD→+12DC→-14AB→+AD→​​ =AD→+12AB→-14AB→+AD→=34AD→+14AB→.Suy ra MB→.MN→=34AB→-14AD→34AD→+14AB→=1163AB→.AD→+3AB→2-3AD→2-AD→.AB→=1160+3a2-3a2-0=0.​​ Chọn 22.​​ Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ​​ AB→,BD→​​ theo các vectơ có giá vuông góc với có​​ AB→.BD→=AB→.BA→+BC→=AB→.BA→+AB→.BC→=-AB→.AB→+0=-AB2=-64​​ Chọn 23.​​ Gọi​​ O=AC∩BD, giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ​​ AB→,AC→​​ theo các vectơ có giá vuông góc với có​​ AB→.AC→=AO→+OB→.AC→=AO→.AC→+OB→.AC→=12AC→.AC→+0=12AC2=32Chọn 24.​​ Ta có​​ SABCD= cm2.​​ Diện tích tam giác​​ ABC​​ làSΔABC= ​​ → cosABC^=1-sin2ABC^=5716vì​​ ABC^​​ nhọn.Mặt khác góc giữa hai vectơ​​ AB→, BC→​​ là góc ngoài của góc​​ ABC^Suy ra​​ cosAB→,BC→=cos1800-ABC^​​ =- cosABC^=- 25.​​ Ta có​​ AC=BD=AB2+AD2=2a2+a2= có​​ BK→=BA→+AK→=BA→+12AD→AC→=AB→+AD→→BK→.AC→=BA→+12AD→AB→+AD→​​ =BA→.AB→+BA→.AD→+12AD→.AB→​​ +12AD→.AD→=-a2+0+0+12a22= 26.​​ Gọi​​ I​​ là trung điểm​​ BC→MB→+MC→=2MI→.Ta có​​ MA→MB→+MC→=0⇔MA→.2MI→=0⇔MA→.MI→=0⇔MA→⊥MI→.​​ *​​ Biểu thức​​ *​​ chứng tỏ​​ MA⊥MI​​ hay​​ M​​ nhìn đoạn​​ AI​​ dưới một góc vuông nên tập hợp các điểm​​ M​​ là đường tròn đường kính​​ AI.​​ Chọn 27.​​ Gọi​​ G​​ là trọng tâm tam giác​​ ABC→MA→+MB→+MC→=3MG→.Ta có​​ MB→MA→+MB→+MC→=0​​ ⇔MB→.3MG→=0⇔MB→.MG→=0⇔MB→⊥MG→*Biểu thức​​ *​​ chứng tỏ​​ MB⊥MG​​ hay​​ M​​ nhìn đoạn​​ BG​​ dưới một góc vuông nên tập hợp các điểm​​ M​​ là đường tròn đường kính​​ BG.​​ Chọn 28.​​ Ta có​​ MA→.BC→=0⇔MA⊥ tập hợp các điểm​​ M​​ là đường thẳng đi qua​​ A​​ và vuông góc với​​ BC.​​ Chọn 29*.​​ Gọi​​ C​​ là điểm đối xứng của​​ A​​ qua​​ B. Khi đó​​ AC→=2AB→.Suy ra​​ AB→.AC→=2AB→2= hợp với giả thiết, ta có​​ AN→.AB→=AB→.AC→⇔AB→AN→-AC→=0⇔AB→.CN→=0⇔CN⊥ tập hợp các điểm​​ N​​ là đường thẳng qua​​ C​​ và vuông góc với​​ AB.​​ Chọn 30*.​​ Gọi​​ I​​ là trung điểm của đoạn thẳng​​ AB→IA→=-IB→.Ta có​​ MA→.MB→=MI→+IA→MI→+IB→=MI→+IA→MI→-IA→=MI→2-IA→2=MI2-IA2= giả thiết, ta có​​ MI2-AB24=-16⇔MI2=AB24-16=824-16=0→M≡IChọn 31.​​ Ta có​​ AB→=-1;11,AC→=-7; ra​​ AB→.AC→= Chọn 32.​​ Ta có​​ AO→=-3;1,OB→=2; ra​​ AO→.OB→= Chọn 33.​​ Từ giả thiết suy ra​​ a→=4;6​​ và​​ b→=3; ra​​ a→.b→= Chọn 34.​​ Gọi​​ c→=x; có​​ c→.a→=9c→.b→=-20⇔-3x+2y=9-x-7y=-20​​ ⇔x=-1y=3→c→=-1; 35.​​ Ta có​​ b→+c→=6; ra​​ P=a→.b→+c→= Chọn 36.​​ Ta có​​ cosa→,b→=a→.b→a→.b→= Chọn 37.​​ Ta có​​ cosa→,b→=a→.b→a→.b→= Chọn 38.​​ Ta có​​ cosa→,b→=a→.b→a→.b→= =22→a→,b→=450Chọn 39.​​ Ta có​​ cosx→,y→=x→.y→x→.y→= =-22→x→,y→=1350Chọn 40.​​ Ta có​​ cosa→,b→=a→.b→a→.b→= =-22→a→,b→=1350Chọn 41.​​ Kiểm tra tích vô hướng​​ a→.v→, nếu đáp án nào cho kết quả khác​​ 0​​ thì kết luận vectơ đó không vuông góc với​​ a→.​​ Chọn 42.​​ Ta có​​ AB→=-2;-1​​ và​​ AC→=4; ra​​ cosAB→,AC→=AB→.AC→AB→.AC→​​ = 43.​​ Ta có​​ BA→=3;-1​​ và​​ BC→=-4;-2. Suy racosBA→,BC→=BA→.BC→BA→.BC→=​​ 44.​​ Ta có​​ AB→=8;4,AD→=5;-5,CB→=-2;4,CD→=-5; ra​​ cosAB→,AD→= ⇒BAD^+BCD^=1800Chọn 45.​​ Từ giả thiết suy ra​​ u→=12;-5,v→=k; cầu bài toán​​ u→⊥v→⇔12k+-5-4=0⇔k=-40.​​ Chọn 46.​​ Từ giả thiết suy ra​​ u→=12;-5,v→=k; ra​​ u→=14+25=12101​​ và​​ v→=k2+16. Do đó đểu→=v→⇔k2+16=12101​​ ⇔k2+16=1014⇔k2=374⇔k=± C.​​ Câu 47.​​ Ta có​​ c→=ka→+mb→=-2k+4m;3k+ma→+b→=2;4.​​ Để​​ c→⊥a→+b→⇔c→a→+b→=0​​ ⇔2-2k+4m+43k+m=0⇔2k+3m= 48.​​ Gọi​​ d→=x;y. Từ giả thiết, ta có hệ​​ -2x+3y=44x+y=-2⇔x=-57y=67.​​ Chọn 49.​​ Ta có​​ a→=u→+ Trục hoành có vectơ đơn vị là​​ i→=1; a→​​ vuông góc với trục hoành​​ ⇔a→.i→=0⇔4+m=0⇔m=-4.​​ Chọn 50.​​ Ta có​​ a→= cầu bài toán​​ ⇔cosa→,b→=cos450=22⇔4m+1+m+424m+12+m+42=22⇔5m+1217m2+16m+17=22⇔5m+1=17m2+16m+17⇔m+1≥025m2+50m+25=17m2+16m+17⇔m= 51.​​ Ta có​​ MN→=- 4;6​​ suy ra​​ MN=- 42+62=42=213.​​ Chọn 52.​​ Ta có​​ AB→=2;- 2BC→=2;2CA→=- 4;0⇒AB=22+- 22=22BC=22+22=22CA=- 42+02=4Vậy chu vi​​ P​​ của tam giác​​ ABC​​ là​​ P=AB+BC+CA=4+42.​​ Chọn 53.​​ Ta có​​ a→=-35 i→-45 j→ → a→=-35;-45​​ ⇒a→=-352+-452= 54.​​ Ta có​​ u→.v→= 8+ suy ra​​ u→​​ vuông góc với​​ v→.​​ Chọn 55.​​ Ta có​​ AB→=- 3;- 6​​ và​​ CD→=- 1;12​​ suy ra​​ AB→.CD→=- 1+- AB→​​ vuông góc với​​ CD→.​​ Chọn 56.​​ Ta có​​ AB→=1;7⇒AB=12+72=52BC→=-7;1⇒BC=52CD→=-1;-7⇒CD=52DA→=7;-1⇒DA=52→AB=BC=CD=DA=52Lại có​​ AB→.BC→=1-7+ nên​​ AB⊥BC.​​ Từ đó suy ra​​ ABCD​​ là hình vuông.​​ Chọn 57.​​ Ta có​​ AB→=1;1DC→=3;3→DC→=3AB→.​​ Suy ra​​ DC∥AB​​ và​​ DC=3AB.​​ 1​​ Mặt khác​​ AD=12+32=10BC=32+12=10→AD=BC.​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2, suy ra tứ giác​​ ABCD​​ là hình thang cân.​​ Chọn 58.​​ Ta có​​ AB→=2;2, BC→=0;- 4​​ và​​ AC→=2;- ra​​ AB=AC=22AB2+AC2=BC2.​​ Vậy tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ A.​​ Chọn 59.​​ Ta có​​ AB→=- 7;- 3, BC→=3;- 7​​ và​​ AC→=- 4;- ra​​ AB→.BC→=- 7=0​​ và​​ AB=BC.​​ Vậy tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ B.​​ Chọn 60.​​ Ta có​​ AB→=3;0, BC→=- 3;3​​ và​​ AC→=0; đó​​ AB=AC=3BC=32⇒AB2+AC2=BC2.​​ Vậy tam giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ A.​​ Chọn 61.​​ Ta có​​ C∈Oxnên​​ Cc;0​​ và​​ CA→=-2-c;4CB→=8-c; giác​​ ABC​​ vuông tại​​ C​​ nên​​ CA→.CB→=0⇔ Chọn 62.​​ Ta có​​ C∈Oy​​ nên​​ C0;c​​ và​​ AB→=-4;-1AC→=-1; giác​​ ABC​​ vuông tạiA​​ nên​​ AB→.AC→=0⇔ C0;6.​​ Chọn 63.​​ Ta có​​ M∈Ox​​ nên​​ Mx;0​​ và​​ MA→=-4-x;0MB→=-5-x;0MC→=3-x;0→MA→+MB→+MC→=-6-3x; MA→+MB→+MC→=0→​​ nên-6-3x=0⇔x=-2→M-2;0.​​ Chọn 64.​​ Ta có​​ P∈Ox​​ nên​​ Px;0​​ và​​ MP→=x+2;-2MN→=3; M,N,P​​ thẳng hàng nên​​ x+23=-2-1⇔x=4→P4;0.​​ Chọn D.​​ Câu 65.​​ Ta có​​ M∈Ox​​ nên​​ Mm;0​​ và​​ MN→=- 1-m; giả thiết​​ MN=25⇔MN→=25⇔-1-m2+42=25⇔1+m2+16=20⇔m2+2m-3=0​​ ⇔m=1→M1;0m=-3→M-3; 66.​​ Ta có​​ C∈Ox​​ nên​​ Cx;0​​ và​​ AC→=x-1;-3BC→=x-4; CA=CB⇔CA2=CB2⇔x-12+-32=x-42+-22⇔x=53→C53;0Chọn 67.​​ Ta có​​ M∈Ox​​ nên​​ Mm;0​​ và​​ AM→=m-2;- 2BM→=m-5; AMB^=900​​ suy ra​​ AM→.BM→=0​​ nên​​ m-2m-5+- → M1;0M6;0.​​ Chọn 68.​​ Ta có​​ M∈Oy​​ nên​​ M0;m​​ và​​ MA→=1;- 1-mMB→=3; đó​​ MA2+MB2=MA→2+MB→2=12+-1-m2+32+2-m2=2m2-2m+15.=2m-122+292≥292; ∀m∈ ra​​ MA2+MB2min=292.​​ Dấu​​ ''=''​​ xảy ra khi và chỉ khi​​ m=12 → M0;12.​​ Chọn 69.​​ Gọi​​ Dx;y.​​ Ta có​​ AD→=x+2;y​​ và​​ BC→=4;-3.​​ Vì​​ ABCD​​ là hình bình hành nên​​ AD→=BC→→x+2=4y=-3​​ ⇔x=2y=-3→D2; 70.​​ Tọa độ trọng tâm​​ GxG;yG​​ là​​ xG=1-2+53=43yG=3+4+33=103.​​ Chọn 71.​​ Gọi​​ Ix;y. Ta có​​ AI→=x+4;y-1BI→=x-2;y-4CI→=x-2;y+ I​​ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác​​ ABC​​ nên​​ IA=IB=IC⇔IA2=IB2IB2=IC2⇔x+42+y-12=x-22+y-42x-22+y-42=x-22+y+22⇔x+42=x-22+9y=1⇔x=-14y=1Chọn 72.​​ Ta có​​ AH→=a+3;b&BC→=-1;6BH→=a-3;b&AC→=5;6.​​ Từ giả thiết, ta có AH→.BC→=0BH→.AC→=0⇔a+ ⇔a=2b=56→a+6b=7Chọn 73.​​ Gọi​​ A'x;y. Ta có​​ AA'→=x-4;y-3BC→=- 5;- 15BA'→=x-2; giả thiết, ta có​​ AA'⊥BCB,A',Cthanghang⇔AA'→.BC→=01BA'→=kBC→2.•​​ 1⇔- 5x-4-15y-3=0⇔x+3y=13.​​ •​​ 2⇔x-2-5=y-7-15⇔3x-y= hệ​​ x+3y=133x-y=- 1⇔x=1y=4 → A'1;4.​​ Chọn 74.​​ Gọi​​ A'x;y.​​ Ta có​​ AA'→=x-2;y-4BC→=6;-2BA'→=x+3; A'​​ là chân đường cao vẽ từ đỉnh​​ A​​ của tam giác​​ ABC​​ nên​​ AA'⊥BCB,C,A'thaúnghaøng⇔AA'→.BC→=0BA'→=kBC→⇔ ⇔6x-2y=4-2x-6y=0⇔x=35y= 75.​​ Dễ dàng kiểm tra​​ BA→.BC→=0→ABC^=900.​​ Gọi​​ I​​ là tâm của hình vuông​​ ABCD.​​ Suy ra​​ I​​ là trung điểm của​​ AC→I4;- Dx;y, do​​ I​​ cũng là trung điểm của​​ BD→x+32=4y+62=- 1⇔x=5y=- 8⇒D5;- 76.​​ Gọi​​ Cx;y. Ta có​​ BA→=1;3BC→=x-1; giác​​ ABC​​ vuông cân tại​​ B⇔BA→.BC→=0BA=BC⇔ ⇔y=0x=4hoặc​​ y=2x= 77.​​ Gọi​​ C​​ =x;y.​​ Ta có​​ AB→=2;1BC→=x-3; ABCD​​ là hình vuông nên ta có​​ AB→⊥BC→AB=BC​​ ⇔2x-3+ ⇔y=23-x5x-32=5⇔y=23-xx-32=1⇔x=4y=-2hoặc​​ x=2y= C14;-2​​ ta tính được đỉnh​​ D12;-3 thỏa C22;2​​ ta tính được đỉnh​​ D20;1 không thỏa 78.​​ Ta có​​ AB→=- 2;1BC→=- 1;- 4DC→=- 2;1→AB→=DC→AB→.BC→=-2≠0→ABCD​​ là hình hình hành.​​ Chọn 79.​​ Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có​​ EAEB=OAOB= E​​ nằm giữa hai điểm​​ A,B​​ nên​​ EA→=-22EB→.​​ *​​ Gọi​​ Ex;y. Ta có​​ EA→=1-x;3-yEB→=4-x; *, suy ra​​ 1-x=-224-x3-y=-222-y​​ ⇔x=-2+32y= 80.​​ Để tứ giác​​ ABCD​​ là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song không bằng nhau và cặp cạnh còn​​ lại có độ dài bằng nhau. Gọi​​ Dx;y.​​ Trường hợp 1​​ AB∥CDAB≠CD⇔CD→=kAB→​​ với​​ k≠-1⇔x-0;y-7=-2k;2k⇔x=-2ky=2k+7.​​ 1​​ Ta có​​ AD→=x-2;y⇒AD=x-22+y2BC→=0;5⇒BC=5​​ →AD=BC⇔x-22+y2= 1​​ và​​ 2, ta có​​ -2k-22+2k+72=25⇔k=-1loaik=-72→D7;0.​​ Trường hợp 2​​ AD∥BCAD≠BC.​​ Làm tương tự ta được​​ D=2; D7;0​​ hoặc​​ D2;9.​​ Chọn B.

trắc nghiệm tích vô hướng