Tác giả: hoigicungbiet.com Lượt đánh giá 3 ⭐ (3097 Lượt đánh giá). Đánh giá cao nhất: 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Nội dung tóm tắt: Nội dung về Lụy tình là gì?Cách để chữa "bệnh" lụy tình của bạn Lụy tình là khi bạn lao đầu vào yêu một người mà không thể nhận ra được người đó có tốt hay không. Dù gì tôi cũng sẽ làm điều đó nhưng tôi đánh giá cao sự nhiệt tình . I was going to do it anyway, but I appreciate the enthusiasm. The Times nhận xét, " Sự nhiệt tình của đám đông là vượt quá tưởng tượng." The Times said, " The enthusiasm of the multitude was beyond all expression." Ái Tình và Sự Nghiệp Lan Khai Truyện Dài Dã Sử. CHAPTERS 11 READ 8282. Trong gian đầu hồi phía Đông tòa nhà lợp ngói ống, tường đá ong, mà người ta gọi một cách văn chương là Mạc Vương Phủ, Thái tử Mạc kính Hoàng, tức gọi là Chúa Thao, lúc ấy vấn ngồi trơ một mình trước án sơn, như mải nghỉ việc gì quan Chúng tôi hẹn nhau ở một quán Pub nhỏ, không gian có phần sang trọng, náo nhiệt. Em là crush cũ của tôi, tôi nhớ mình đã từng nói thích em nhưng em từ chối, sau đó em có người yêu. Không chịu nổi nữa, tôi gạt phăng em ra, nói với cái giọng hơi lớn tiếng: - Anh không 277 最简单的回答就是干。[想说流利的英语吗?那么现在就开口!心动不如嘴动。] Cách trả lời đơn giản nhất là "làm". (Bạn muốn nói tiếng Anh thật lưu loát phải không? Vậy thì hãy mở miệng nói đi! Lòng nghĩ không bằng mở miệng nói). 278 凡事必先难后易。 cash. Chúng tôi chào đón mọi khách hàng với sự nhiệt tình và chân có đủ nhiệt tình và đam mê, bạn sẽ nắm lấy mọi cơ hội để bắt đầu một cuộc hành trình và chờ đợi kết you have enough enthusiasm and passion, you will take every opportunity to start a journeyThật dễ khi nhìn thấy rằngngười nản lòng mất rất nhiều nhiệt tình và năng lượng để làm việc hay làm bất cứ điều gì mà người đó easy to see that the downcastperson has lost so much enthusiasm and energy to work or to do anything one would quan trọng nhất là bạn nhiệt tình và rằng bạn cho con của bạn rất nhiều lời khích lệ và khen most important thing is that you are enthusiastic and that you give your children lots of encouragement and khi những người nhiệt tình và tràn đầy lòng biết ơn, niềm vui và tình yêu- đang sống cuộc sống vui vẻ, thành công, thú vị, yêu thương. joy and love- are living joyful, successful, interesting, loving là lý do tại sao chúng tôi có luôn sẵn sàng lắng nghe những tai ương của why we have a passionate and dedicated support staff, that is always ready to listen to your vậy, họ có thể nhen nhóm nhiệt tình và sáng kiến cho việc học tập Trung Quốcvà giúp cải thiện học sinh sinh viên năng lực của ứng they can kindle the students' enthusiasm and initiative for chinese learningand help to improve students' capacities of application. Qua bài viết này Wonderkids xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Nhiệt tình tiếng anh là gì hot nhất được tổng hợp bởi Wonderkids Khi bạn muốn mô tả sự nhiệt tình của một ai đó hoặc một cái gì đó bằng Tiếng Anh, bạn sẽ sử dụng từ vựng như thế nào? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh, đó chính là “Nhiệt Tình”. Vậy “Nhiệt Tình” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! 1. Nhiệt Tình Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, Nhiệt Tình có nghĩa là Enthusiastic. Từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh có nghĩa là Enthusiastic – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện. Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh 2. Thông tin từ vựng – Từ vựng Nhiệt Tình – Enthusiastic – Cách phát âm + UK / + US / – Từ loại Tính từ – Nghĩa thông dụng + Nghĩa Tiếng Anh Enthusiastic is an attitude of respect, devotion, and doing your best for a certain profession without regard for personal gain. If you are excited about something, demonstrate how much you appreciate or enjoy it by how you act and speak about it. + Nghĩa Tiếng Việt Enthusiastic là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện. Ví dụ Tom was enthusiastic about the location. Tom rất nhiệt tình về địa điểm này. Xem thêm Con bò tiếng anh là gì? Phân biệt với con bò đực và con bò con He was an enthusiastic gardener and knew a lot about paintings and beautiful furnishings. Ông là một người làm vườn nhiệt tình và biết rất nhiều về tranh vẽ và đồ nội thất đẹp. The address was brief, and the audience was less enthusiastic. Địa chỉ ngắn gọn, và khán giả ít nhiệt tình hơn về địa điểm này. Many young people are enthusiastic about IT but do not see it as a viable career option. Nhiều người trẻ nhiệt tình với công nghệ thông tin nhưng không coi đó là một lựa chọn nghề nghiệp khả thi. It was a lot of fun, and they were all enthusiastic sailors. Đó là rất nhiều niềm vui, và tất cả họ đều là những thủy thủ nhiệt tình. 3. Cách sử dụng từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Enthusiastic hay Nhiệt tình trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng Tính từ nhằm mô tả là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh Ví dụ The enthusiastic young got right to work. Những người trẻ nhiệt tình đã đúng khi làm việc. Each school needs an enthusiastic gardener on the ground. Mỗi trường cần một người làm vườn nhiệt tình. Isn’t it wonderful to see a younger person so enthusiastic about antiques? Xem thêm Số 3 tiếng anh là gì Cách dùng trong các trường hợp và ví dụ Thật tuyệt vời khi thấy một người trẻ tuổi rất nhiệt tình với đồ cổ sao? There may be employees whose work is less than enthusiastic. Có thể có những nhân viên có công việc ít nhiệt tình hơn. Investors’ reaction was less than enthusiastic. Phản ứng của các nhà đầu tư không nhiệt tình cho lắm. 5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh On presentation day, he is as enthusiastic but less swashbuckling. Vào ngày thuyết trình, anh ấy nhiệt tình nhưng ít swashbuckling. Other principals, though, are less enthusiastic about the plans. Tuy nhiên, các hiệu trưởng khác ít nhiệt tình hơn về các kế hoạch sắp tới. You successfully recognize this in your report but dismiss it in your leader, where you enthusiastically endorse the idea. Bạn nhận ra thành công điều này trong báo cáo của mình nhưng loại bỏ nó khi nói với nhà lãnh đạo của bạn, nơi bạn nhận được sự nhiệt tình tán thành ý tưởng này. He’s very enthusiastic and youthful. Anh ấy rất nhiệt tình và trẻ trung. Being this eager and enthusiastic is a lot of fun. Được háo hức và nhiệt tình này là rất nhiều niềm vui. Xem thêm Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Khủng long – StudyTiengAnh Then you’ll have my enthusiastic support. Sau đó, bạn sẽ có sự hỗ trợ nhiệt tình của tôi. Ministers have gone strangely silent after enthusiastic strong support for overhaul of the current beleaguered system. Các bộ trưởng đã im lặng một cách kỳ lạ sau khi nhiệt tình ủng hộ mạnh mẽ cho việc đại tu hệ thống bị bao vây hiện tại. They were youthful, enthusiastic, and full of fresh ideas. Họ trẻ trung, nhiệt tình và đầy những ý tưởng mới mẻ. The hotel has thrived under its new proprietors, thanks to an enthusiastic young staff. Khách sạn đã phát triển mạnh dưới sự sở hữu mới của mình, nhờ một đội ngũ nhân viên trẻ nhiệt tình. That’s probably why her pals aren’t enthusiastic that she’s here today. Đó có lẽ là lý do tại sao bạn bè của cô ấy không nhiệt tình khi cô ấy ở đây ngày hôm nay. It’s also simple to see why the Army was looking for enthusiastic young men. Nó cũng đơn giản để xem tại sao Quân đội đang tìm kiếm những chàng trai trẻ nhiệt tình. She is an enthusiastic gardener who performs most of the work alone, with only one day of support every week. Cô là một người làm vườn nhiệt tình, người thực hiện hầu hết các công việc một mình, chỉ với một ngày hỗ trợ mỗi tuần. This offers the big celebrity a personal incentive to lend enthusiastic support since it will benefit his or her long-term financial well-being. Điều này cung cấp cho người nổi tiếng lớn một động lực cá nhân để hỗ trợ nhiệt tình vì nó sẽ mang lại lợi ích cho sức khỏe tài chính lâu dài của họ. Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nhiệt Tình trong Tiếng Anh. Hi vọng đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công. Bản quyền nội dung thuộc nhật lần cuối lúc 0843 ngày 20 Tháng Mười Hai, 2022 Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhiệt tình", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhiệt tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhiệt tình trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhiệt tình " hấp tấp " Enthusiasm " premature " 2. Ngài chẳng làm điều gì mà không nhiệt tình. He does nothing in a halfhearted way. 3. Kẻ liều mạng nhiệt tình và táo bạo kia This dash and daring desperado 4. Khi những trái tim chai đá đáp ứng nhiệt tình When Hearts of Stone Turn Responsive 5. Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân. Alice was very warm, very empathetic with her patients. 6. Nhiều ý kiến đưa ra thảo luận với đầy lòng nhiệt tình. It was a real exchange of thought and enthusiasm! 7. Chiến dịch mới của chúng ta được ủng hộ rất nhiệt tình. The new TV spots are testing really well with the core. 8. 1 Hãy nồng hậu, thân thiện, nhiệt tình và tránh kiểu cách. 1 Be warm, friendly, enthusiastic, and informal. 9. Charlotte ủng hộ nhiệt tình đảng Whig, giống như phụ thân của bà. Charlotte was an enthusiastic Whig, as her father had been. 10. cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn. I gotta admit, your enthusiasm makes me want you to catch him. 11. Vậy hãy cố gắng hết sức để nhiệt tình tham gia thánh chức. Then do all you can to be absorbed in your ministry. 12. Cư dân ở đây rất hiếu khách và nhiệt tình nghe Nhân Chứng nói. The islanders were most hospitable and eager to hear what the Witnesses had to say. 13. Cuối cùng, những người đáp ứng nhiệt tình có đủ khả năng dạy người khác. In time, responsive ones became qualified to teach others. 14. Màn biểu diễn của Blaine, "Something's Coming" nhận được nhiều khen ngợi khá nhiệt tình. Blaine's rendition of "Something's Coming" was the most enthusiastically welcomed. 15. Chúng tôi uống rượu vang, và có mối quan hệ nhiệt tình và huy hoàng. With a glass of red, he's making the most passionate love to me. 16. Hãy làm dịu những lời khuyên bằng lời khen ngợi nhiệt tình và thành thật. Cushion words of counsel with warm and sincere commendation. 17. Hardy nói rằng các hoàng đế xem họ “như những kẻ nhiệt tình đáng khinh”. Hardy says that the emperors viewed them as “somewhat contemptible enthusiasts.” 18. Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình. He flooded the company with his good humor and enthusiasm. 19. Khi còn là một đứa trẻ, ông là một cầu thủ khúc côn cầu nhiệt tình. In his childhood he was a serious tennis player. 20. Chúng ta nên mau mắn và nhiệt tình mời người ta đến dự các buổi họp. We should not delay in extending a hearty invitation and encouraging people to come to the meetings. 21. Tôi tìm cách nói chuyện đểthoát đòn, bảo đó là nhiệt tình dành cho khoa học. Managed to talk my way out of it by sheer enthusiasm for science. 22. Vì thế, người tín đồ Đấng Christ phải nhiệt tình, hăng say trong các công việc lành. Thus, a Christian is to be energetic, zealous in good works. 23. Chị kể “Một chị đồng đạo tìm được tôi ngay và đón tiếp tôi thật nhiệt tình. “A fellow Christian found me right away and gave me a hearty welcome,” she recalls. 24. Người đàn bà được ca ngợi nhiệt tình này là Zenobia—nữ hoàng thành Palmyra của Syria. This highly acclaimed woman was Zenobia —queen of the Syrian city of Palmyra. 25. Sự hỗ trợ và lòng nhiệt tình của ngài là thứ đã dẫn đến thành công này. Your support and your enthusiasm... is what has led to this triumph. 26. Trong thời gian ấy, tôi không nhiệt tình thờ phượng và chỉ làm chiếu lệ mà thôi. During that time, my worship was halfhearted, simply a matter of routine. 27. 6 Dân Do Thái không còn lòng nhiệt tình ban đầu đối với việc xây cất đền thờ. 6 Initial enthusiasm for the temple work waned. 28. Những người truyền giáo thuộc phong trào Phục Hưng nhiệt tình khuyến khích việc phân phát Kinh Thánh. The Awakening preachers enthusiastically encouraged distribution of the Bible. 29. Bài giảng trình bày cách nhiệt tình dựa trên sách Trường Thánh Chức trang 274, đoạn 1-4. Enthusiastic talk based on the Ministry School book, page 274, paragraphs 2-5. 30. Vài người phản hồi theo cách hào hứng và nhiệt tình nhất mà bạn có thể nghĩ ra. Some of them answer in the most enthusiastic and most exciting way you could imagine. 31. Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân. One cute student is quite passionate about a player. 32. Nhờ sự động viên nhiệt tình của Eugène, Marlborough quyết định giành lại thế chủ động chiến lược. Heartened by the Prince's robust confidence, Marlborough set about to regain the strategic initiative. 33. Thật là một sự đáp ứng nhiệt tình và đầy soi dẫn mà chúng tôi đã chứng kiến! What a tremendous and inspiring response we have witnessed! 34. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community. 35. Cùng thời điểm đó, ông ham mê cờ bạc và thể thao và là một thợ săn nhiệt tình. At the same time, he enjoyed gambling and country sports and was an enthusiastic hunter. 36. Các tiêu chuẩn giống mô tả tính khí lý tưởng như ngoan ngoãn và một thợ săn nhiệt tình. The breed standard describes the ideal temperament as docile and an enthusiastic hunter. 37. Ieyasu được Nobunaga trợ giúp nhiệt tình bằng việc Nobunaga đích thân dẫn đầu đại quân khoảng người. Ieyasu appealed to Nobunaga for help and the result was that Nobunaga personally came at the head of a very large army about 30,000 strong. 38. Susan và tôi đều kinh ngạc trước lòng chân thành, nhiệt tình và phản ứng nhanh chóng của nó. Susan and I both were struck by the sincerity, enthusiasm, and rapidity of his response. 39. Kế tiếp cử tọa được nghe đọc một lá thư cám ơn đầy nhiệt tình của các học viên. Then followed the reading of a warm letter of appreciation composed by the students. 40. Anh đánh giá cao sự nhiệt tình của em, đặc vụ, nhưng... phân tích hành vi là ngành chuyên môn. I appreciate your interest, agent, but... profiling is a specialty. 41. Họ cần phải cảm thấy nhiệt tình về việc trở thành một phần của một tổ chức vinh quang như vậy. They need to feel enthusiastic about becoming part of such a glorious organization. 42. Khi không được công nhận hay khen ngợi, sự nhiệt tình và sáng kiến của người ta sẽ bị bóp nghẹt. Failure to give recognition stifles enthusiasm and initiative. 43. Sự hưởng ứng nhiệt tình về mặt thuộc linh của các tín hữu ở Thái Lan cũng mạnh mẽ không kém. The deep spiritual response of the members in Thailand was equally strong. 44. Một làn sóng nhiệt tình chưa từng có đối với công việc truyền giáo hiện đang lan tràn khắp thế gian. Now an unprecedented wave of enthusiasm for missionary work is sweeping the entire earth. 45. Họ đáp ứng đầy nhiệt tình và đôi chút hóm hỉnh nhưng chắc chắn không phải là một lời hướng dẫn. They responded with warmth and a little humor but certainly not with any direction. 46. Cậu nghĩ ta đã ngắm đủ cây và rừng để thỏa mãn sự nhiệt tình của chúng dành cho ta Lizzy à! I think we've seen woods and groves enough to satisfy even your enthusiasm for them, Lizzy! 47. Ông vẫn hoài nghi về thành công của bộ phim mặc dù Ladd và các báo cáo nhiệt tình của hãng phim. He was still skeptical of the film's success, even with enthusiastic reports from Ladd and the studio. 48. Tuy nhiên, thỏa hiệp trên danh nghĩa này chỉ làm hài lòng số ít người tham gia nhiệt tình trong vụ tranh cãi. Naturally, this live-and-let-live compromise satisfied few passionate participants in the dispute. 49. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. Regardless of your cultural background or personality, you can cultivate enthusiasm. 50. Nhiều vận động viên, bàng hoàng trước thảm kịch, cũng cảm thấy nhiệt tình thi đấu đã biến mất, dù vẫn ở lại. Many athletes, dazed by the tragedy, similarly felt that their desire to compete had been destroyed, although they stayed at the Games. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ However, the still-striking blonde does not appear to be keen on stars who alter their appearance beyond recognition. In addition to this, because social investors are interested in social returns, they're more likely to be keen on seeing your impact grow. However, he reminds us that we must be keen on the number of times the hairstylist uses his or her razor. It's also really inexpensive and is a bottle that both the ladies and men will be keen on. For the neutral fan that is what they will be keen on just so that the race hopefully goes on until the last day. She is described to be humorous and enthusiastic. Her work on the series has been described by journalists as articulate and hilarious as well as enthusiastic. Each year, enthusiastic students participate in the competition. Since they can be demonstrative to their owners and enthusiastic friends towards other animals, formal obedience training and plenty of positive socialization is a must. From his schooldays onwards, he had been an enthusiastic collector of memorial inscriptions and similar genealogical gleanings. Enthusiasm is the yeast that makes your hope rise to the stars. Enthusiasm for the club ran high and nine days later the first general meeting was held. Students who had enthusiastic teachers tend to rate them higher than teachers who didn't show much enthusiasm for the course materials. The class's enthusiasm level rose again, and they paraded on the streets to publicize their upcoming fashion show. A few of the qualities are enthusiasm, creativity, imagination, decisiveness, good judgment, and strong analytical skills. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Tìm nhiệt tình enthusiasm Tra câu Đọc báo tiếng Anh nhiệt tình- Sự sốt sắng hăng hái Nhiệt tình yêu Tình cảm sốt sắng, hăng hái đối với người, với việc.

nhiệt tình tiếng anh là gì